3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 4
33 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Erythromycin
B.Cefotaxim
C.Amikacin
D.Clindamycin
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A.Cortison
B.Triamcinolon
C.Dexamethason
D.Betamethason
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A.Dộ thanh thải (Cl)
B.Thời gian bán thải (t2)
C.Diện tích dưới đường cong (AUC)
D.Sinh khả dụng (F)
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A.Thừa hormon tuyến giáp
B.Thiếu hormon tuyến yên
C.Thiếu hormon sinh dục
D.Thừa hormon vỏ thượng thận
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A.Furosemid
B.Hypothiazid
C.Acetazolamid
D.Spironolacton
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A.2-3 ngày
B.3-4 ngày
C.4-5 ngày
D.5-6 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Ngay trước khi ăn
B.Ngay trong bô ta ăn
C.Sau bữa ăn 1 – 2 giờ
D.Buổi tối khi đi ngủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Dexamethason - glibenclamid
B.Histamin - promethazin
C.Heroin - naloxon
D.Prednisolon – betamethasone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Không gây ho khan
B.Không làm tăng creatinin máu
C.Không gây tác dụng phụ
D.An toàn cho phụ nữ mang thai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Nhóm Sulfonylurea
B.Acarbose
C.Nhóm ức chế SGLT2
D.Nhóm ức chế DPP-4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
B.CTTA + ƯCMC
C.CTTA + thiazid
D.CTTA + chẹn alpha
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Ức chế DPP-4
B.Ức chế SGLT-2
C.TZD
D.ức chế a-glucosidase
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Giảm số lượng hồng cầu
B.Giảm bạch cầu lympho
C.Tăng bạch cầu mono
D.Giảm số lượng tiểu cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Cấp 1
B.Cấp 2
C.Cấp 3
D.Không phân loại được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Uống hoặc tiêm tĩnh mạch vitamin B.
B.Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch adrenalin
C.Uống hoặc tiêm tĩnh mạch N-acetylcystein
D.Truyền tĩnh mạch dung dịch NaHCO,
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Sulfamid
B.Tetracyclin
C.Streptomycin
D.Chloramphenicol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Fosfomycin và ciprofloxacin
B.Clarythromycin và chloramphenicol
C.Chloramphenicol và lincomycin
D.Tobramycin và erythromycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Tăng Vd của các thuốc tan nhiều trong lipid
B.Tăng Vd của các thuốc tan nhiều trong nước
C.Giảm lượng thuốc ở dạng tự do trong máu
D.Giảm thời gian tác dụng của thuốc tan trong lipid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Dùng dạng viên sủi
B.Dạng viên nén
C.Dạng bột thuốc
D.Dạng viên bao tan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.