3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 3
41 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Làm giảm hấp thu các thuốc khác do tạo phúc
B.Làm mất tác dụng hạ áp của các thuốc điều trị cao huyết áp
C.Xuất hiện tác dụng ức chế quá mức ở liều thấp của promethazin
D.Làm tăng độc tính với thận của paracetamol, aspirin
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A.Furosemid
B.Spironolacton
C.Hydrochlorothiazid
D.Manitol
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A.Cấp 1
B.Cấp 2
C.Cấp 3
D.Cấp 4
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A.Giảm liều cephalexin, giữ nguyên liều theophylin
B.Giảm liều cả cephalexin và theophylin
C.Giữ nguyên liều cephalexin, giảm liều theophylin
D.Không cần thay đổi liều cả hai thuốc
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A.Làm tăng loét dạ dày
B.Làm tăng nguy cơ suy thận
C.Làm tăng nguy cơ điếc
D.Làm tăng độc tính của digoxin
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A.Các nghiên cứu về việc sử dụng thuốc tại cơ sở điều trị
B.Báo cáo của nhà sản xuất về hiệu quả điều trị an toàn của thuốc
C.Các báo cáo về phản ứng bất lợi và tác dụng phụ của thuốc
D.Sự tuân thủ của người bệnh theo hướng dẫn sử dụng thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.40mg/ngày
B.60mg/ngày
C.80mg/ngày
D.100mg/ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Hydrocortison
B.Prednisolon
C.Triamcinolon
D.Methylprednisolon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Tăng huyết áp, loạn nhịp nhanh trên thất
B.Hen phế quản, ngộ độc digitalis
C.Sốc tim, suy tim mất bù, block nhĩ thất độ II
D.Suy tim mạn tính, chậm nhịp tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Cung cấp thông tin thuốc chi tiết về một chủ đề
B.Cung cấp thông tin chính xác về một thuốc
C.Thông tin về thuốc có độ tin cậy cao
D.Cung cấp thông tin tổng hợp về thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Các thuốc ức chế sản xuất IL-2
B.Các phân tử ức chế enzym kinase
C.Các thuốc ức chế phân bào
D.Các thuốc cài xen kẽ vào AND
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Giảm tác dụng của tolbutamid
B.Tăng tác dụng của tolbutamid
C.Giảm tác dụng của cimetidin
D.Tăng tác dụng của cimetidine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Giảm liều các thuốc kháng histamin H2
B.Giảm liều các thuốc sulfonyl urea
C.Tăng liều các thuốc kháng histamin H2
D.Tăng liều các thuốc sulfonyl urea
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Giảm tác dụng của phenytoin.
B.Tăng tác dụng của phenytoin.
C.Giảm tác dụng của phenobarbital.
D.Tăng tác dụng của phenobarbital
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Tăng nhãn áp
B.Loãng xương
C.Ghép cơ quan
D.Tăng huyết áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Hydrocortison
B.Cortison
C.Betamethason
D.Triamcinolon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Hydrocortison
B.Prednisolon
C.Triamcinolon
D.Betamethason
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Nhiễm khuẩn
B.Nhiễm nấm
C.Lupus ban đỏ
D.Viêm da mặt có rối loạn vận mạch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.LDL-c <70mg/dL; HDL-c> 30mg/dL70mg/dl;>
B.LDL-c <70mg/dL; Triglycerid<150mg/dL
70mg/dl;>C.LDL-c< 100mg/dL; Triglycerid<150mg/dL
>D.LDL-c< 100mg/dL; HDL-c> 30mg/dL>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Loạn nhịp tim
B.Suy tim mạn tính
C.Nhồi máu cơ tim
D.Hen phế quản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.