3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 52
36 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hydrocortison
B. Cortison
C. Betamethason
D. Triamcinolon
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Điếc không hồi phục, hoại tử ống thận cấp
B. Phản ứng dị ứng, sốc phản vệ
C. Nôn và buồn nôn, nhức đầu, chóng mặt
D. Suy tủy, giảm bạch cầu
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Hydrocortison
B. Prednisolon
C. Triamcinolon
D. Betamethason
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Giảm cholesterol máu
B. Giảm tiến triển suy tim
C. Hạ huyết áp
D. Giảm nguy cơ tắc mạch
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Amoxicillin
B. Clarythromycin
C. Carbapenam
D. Ciprofloxacin
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Carbamazepin
B. Naltrexon
C. Pentazocin
D. Dextromethorphan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Methotrexate
B. Rifampicin
C. Clairithromycin
D. Azthromycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Ibuprofen – indomethacin
B. Pilocarpin – atropine
C. Nifedipin – furosemide
D. Cafein – diazepam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 2g/ngày
B. 3 g/ngày
C. 4 g/ngày
D. 6 g/ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Là tài liệu chuẩn, được tổng hợp, chọn lọc và đánh giá từ nguồn thông tin cấp 1
B. Là tài liệu tham khảo được xuất bản từ các nhà xuất bản uy tín
C. Nhanh chóng xác định nơi xuất bản, cập nhật thông tin về thuốc
D. Cập nhật thông tin một cách tổng quát hoặc giới hạn chi tiết về thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Uống xa bữa ăn
B. Ngay sau khi ăn
C. Uống bất cứ lúc nào
D. Vào một giờ nhất định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Giảm tác dụng của phenytoin
B. Tăng tác dụng của phenytoin
C. Giảm tác dụng của phenobarbital
D. Tăng tác dụng của phenobarbital
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Gentamicin
B. Lincomycin
C. Ciprofloxacin
D. Cephalexin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Dược thư
B. Trung tâm cảnh giác Dược
C. Bộ Y tế
D. Google
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Phenytoin
B. Paracetamol
C. Ibuprofen
D. Diclofenac
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Giai đoạn tràn dịch ổ bụng
B. Gia đoạn sớm, mới phát hiện
C. Giai đoạn tiến triển, di căn
D. Gia đoạn mệt mỏi, chán ăn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. HbA1c < 7%
>B. HbA1c < 8%
>C. HbA1c < 6,5%
>D. HbA1c < 6%
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Morphin
B. Aspirin
C. Paracetamol
D. Ibuprofen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Giảm liều mỗi lần khoảng 10-12% mức liều đang dùng
B. Dùng cách ngày trong quá trình điều trị
C. Dừng dùng thuốc ngay khi đã đạt hiệu quả
D. Dùng liều cao trong thời gian ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Hiệu quả điều trị thuốc
B. Khả năng chi trả của người bệnh
C. Dạng bào chế tiện sử dụng của thuốc
D. Mức độ hiểu biết của người bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.