3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 87
28 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Sinh khả dụng và Độ thanh thải
B.Thể tích phân bố và Sinh khả dụng
C. Dược động học và Dược lực học
D.Độ thanh thải và Thể tích phân bố
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A.30 thuốc
B.300 thuốc
C.50 thuốc
D.500 thuốc
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A.> 5 mg/ngày
B.>5 mg/tháng
C.> 10 mg/ngày
D.>10 mg/tháng
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A.Dị tật bẩm sinh - Hội chứng chim cánh cụt
B.Ung thư âm đạo ở con gái của bà mẹ dùng thuốc c. Gây nam hóa thai nhi nữ Ức chế tuyến thượng thận ở thai nhi
C.Ung thư tinh hoàn ở con trai của bà mẹ dùng thuốc
D.Tất cả đều sai
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A.Dị tật bẩm sinh - Hội chứng chim cánh cụt
B.Ung thư âm đạo ở con gái của bà mẹ dùng thuốc Gây nam hóa thai nhi nữ
C.Ung thư tinh hoàn ở con trai của bà mẹ dùng thuốc
D.Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.> 2.500 đvqt/ngày
B.>2.500 đvqt/tháng
C.> 25.000 đvqt/ngày
D.>25.000 đvqt/tháng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.> 0,5 mg/ngày
B.>5 mg/ngày
C.>1 mg/ngày
D.> 10 mg/ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 38 tuần
B. 42 tuần
C. 45 tuần
D. 52 tuần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. A, B, C, D, E, F
B. A, B, C, D, X
C.A, C, Bl, B2, B3, D, E
D.A, C, Bl, B2, B3, D, X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. A, B, C, D, E, F
B. A, B, C, D, X
C. A, C, Bl, B2, B3, D, E
D. A, C, Bl, B2, B3, D, X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Mức độ nguy cơ A là “Không có bằng chứng về nguy cơ trên người”.
B.Mức độ nguy cơ C là “Nguy cơ cao gây dị tật bào thai”.
C.Mức độ nguy cơ B là “Có nguy cơ trên bào thai”.
D.Mức độ nguy cơ D là “Chắc chắn có nguy cơ cho bào thai”.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Loại A
B.Loại B
C.Loại C
D.Loại D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Loại A
B.Loại B
C.Loại C
D.Loại D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Loại A
B.Loại B
C.Loại C
D.Loại D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Loại A
B.Loại B
C.Loại C
D. Loại D
E.Loại X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Loại A
B. Loại B
C.Loại C
D.Loại D
E.Loại X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Loại A
B. Loại B
C.Loại C
D.Loại D
E.Loại X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Loại A
B. Loại B
C.Loại C
D.Loại D
E. Loại X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Nhóm thuốc trào ngược dạ dày thực quản.
B. Tuyệt đối không dùng thuốc.
C. Nhóm thuốc Antacid.
D. Nhóm thuốc chống dị ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Vitamin D.
B. Vitamin C.
C. Vitamin A.
D. Vitamin E.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chlopheniramin.
B. Dimenhydrat.
D. Metoclopramid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Paracetamol.
B. Chloramphenicol.
C. Vitamine C.
D. Actifed.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.Thuốc liên kết nhiều với protein trong huyết tương của mẹ Acid yếu hay base yếu
B.Thuốc vận chuyển tích cực
C.Thuốc có phân tử lưỡng nhỏ, tan nhiều trong nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.Thuốc liên kết nhiều với protein trong huyết tương của mẹ Acid yếu hay base yếu
B.Thuốc vận chuyển tích cực
C.Thuốc có phân tử lưỡng nhỏ, tan nhiều trong nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Aminophyllin
C. Cafein
D. Theophyllin
D. Heparin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.Vận chuyển thụ động
B.Vận chuyển tích cực nhờ năng lượng
C.Vận chuyển tích cực nhờ receptor
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.Vận chuyển thụ động
B.Vận chuyển tích cực nhờ năng lượng
C.Vận chuyển tích cực nhờ receptor
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.Penicilin có pKa nhỏ
B.Penicilin có phân tử lượng lớn
C.Peniclin liên kết mạnh với Protein huyết tương
D. Penicilin tan nhiều trong lipid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.