3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 72
31 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Là ngành khoa học về sử dụng thuốc hợp lý.
B. Nghiên cứu phát triển kinh tế dược bệnh viện.
C. Giúp tối ưu hóa việc sử dụng thuốc trên cơ sở về dược và y sinh học.
D. Đối tượng chính của môn học dược lâm sàng là thuốc và người bệnh.
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. 1993 tại TP.HCM.
B. 1993 tại Hà Nội.
C. 1982 tại TP.HCM.
D. 1982 tại Hà Nội.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Giảm nhu cầu pha chế thuốc tại bệnh viện.
B. Thiếu bác sĩ lâm sàng do nhu cầu chăm sóc sức khỏe của con người ngày càng cao.
C. Gia tăng số lượng báo cáo về tương tác thuốc và sơ suất y khoa.
D. Mong muốn có dược sĩ cùng tham gia với nhóm điều trị.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Hợp lý.
B. Kinh tế.
C. An toàn.
D. Hiệu quả.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hóa và thải trừ thuốc.
B. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống.
C. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc.
D. Là môn khoa học nghiên cứu về thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nghiên cứu số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng, tác dụng phụ.
B. Nghiên cứu tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn hay tác dụng ngoại ý.
C. Nghiên cứu tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý.
D. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hấp thu, Chuyển hóa, Phân bố, Thải trừ.
B. Phân bố, Hấp thu, Chuyển hóa, Thải trừ.
C. Chuyển hóa, Hấp thu, Phân bố, Thải trừ.
D. D. Hấp thu, Phân bố, Chuyển hóa, Thải trừ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Người bệnh.
B. Người khỏe mạnh.
C. Người bệnh và thú vật bị bệnh.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thời gian bán thải.
B. Độ thanh thải.
C. Thể tích phân bố.
D. Sinh khả dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Là thông số dược động học của sự hấp thu.
B. Là tỷ lệ phần trăm lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính và vận tốc hấp thu thuốc so với liều đã dùng.
C. Sinh khả dụng phản ánh sự chuyển hóa thuốc.
D. Sinh khả dụng phản ánh sự hấp thu thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Là thời gian cần để thuốc đạt được nồng độ tối đa.
B. Là thời gian để thải trừ thuốc hoàn toàn ra khỏi cơ thể.
C. Là thời gian kết thúc quá trình dược động học.
D. Là thời gian tối đa để thuốc hấp thu hoàn toàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Là nồng độ tối đa thuốc đạt được trong máu trong quá trình hấp thu.
B. Là nồng độ cao nhất còn an toàn trong trị liệu.
C. Là cường độ tác động tối đa của thuốc.
D. Là nồng độ thuốc đạt được trong máu trong quá trình hấp thu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tan được trong base.
B. Tan được trong nước.
C. Tan được trong acid.
D. Tan được trong lipid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Bị ion hóa nhiều.
B. Ít bị ion hóa.
C. Có tính base mạnh.
D. Có tính acid mạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Phổi.
B. Thận.
C. Ruột.
D. Gan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. α-1- glycoprotein acid.
B. Lipoprotein.
C. Albumin.
D. Globulin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Thuốc gắn kết yếu.
B. Thuốc gắn kết rất yếu.
C. Thuốc gắn kết mạnh.
D. Thuốc gắn kết trung bình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thuốc gắn kết yếu.
B. Thuốc gắn kết mạnh.
C. Thuốc gắn kết trung bình.
D. Thuốc gắn kết rất yếu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tủy xương.
B. Mô mỡ.
C. Nhau thai.
D. Hạch thần kinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Gắn vào điểm nhận để dự trữ ở mô.
B. Gắn vào thụ thể chuyên biệt cho tác động dược lực.
C. Gắn vào enzym để bị chuyển hóa.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Thuốc ở dạng phức hợp sinh ra được tác động dược lực.
B. Khi được hấp thu vào máu, một phần thuốc sẽ gắn vào protein của huyết tương.
C. Giữa nồng độ thuốc tự do và phức hợp protein - thuốc luôn có sự cân bằng động.
D. Phần thuốc tự do không gắn vào protein sẽ qua được thành mạch để chuyển vào các mô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thuốc ở dạng phức hợp không sinh ra được tác động dược lực.
B. Phần lớn các thuốc gắn vào protein huyết tương theo cách gắn thuận nghịch.
C. Thuốc ở dạng phức hợp bị chuyển hóa và thải trừ.
D. Có sự cạnh tranh giữa các thuốc khi cùng gắn vào một loại protein huyết tương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. D = Vd x Cp x F.
B. D = Vd x Cp.
C. D = (Vd x Cp) / F.
D. D = Vd / (Cp x F).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Thuốc ở huyết tương nhiều thì Vd càng lớn.
B. Vd > 5L/Kg phân bố nhiều ở mô.
C. Vd < 1L/Kg thuốc ít tập trung ở mô, tập trung nhiều ở huyết tương.
>D. Vd không giúp dự đoán thuốc tập trung gắn ở mô nào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Chất chuyển hóa qua pha II thường tạo thành chất mất hoạt tính.
B. Thuốc chuyển hóa đều trải qua 2 pha, pha I và pha II.
C. Chất chuyển hóa qua pha II thường tạo thành chất dễ tan, dễ đào thải qua thận.
D. Chất chuyển hóa qua pha I có thể tạo thành chất có hoạt tính hoặc chất không có hoạt tính hoặc tạo thành chất độc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn do đó làm giảm tác dụng.
B. Giảm hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn do đó làm giảm tác dụng.
C. Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ chậm hơn do đó làm giảm tác dụng.
D. Giảm hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ chậm hơn do đó làm giảm tác dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Phản ứng khử.
B. Phản ứng oxy hóa.
C. Phản ứng liên hợp.
D. Phản ứng thủy phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Rifampicin.
B. Cimetidin.
C. Phenobarbital.
D. Phenytoin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.