3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 86
23 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 29 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Xám răng vĩnh viễn.
B. Hội chứng ngoại tháp.
C. Vàng da. Câu
D. Hội chứng Reye.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Cốm Xitrina.
B. Loperamide.
C. Antibio.
D. Smecta.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Cyclin.
B. Vitamin.
C. Macrolid.
D. Quinolon.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Xám răng vĩnh viễn.
B. Liệt hô hấp.
C. Vàng da.
D. Hội chứng Reye.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
B. Corticoid.
C. Vitamin C.
D. Vitamin E.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Dậy thì sớm.
B. Rối loạn giới tính.
C. Vàng da.
D. Hội chứng Reye.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Dậy thì sớm.
B. Rối loạn giới tính.
C. Vàng da.
D. Hội chứng Reye.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tetracyclin gây xám răng vĩnh viễn cho trẻ dưới 8 tuổi.
B. Vitamin A dùng liều bình thường có thể làm lồi thóp do tăng áp lực sọ não ở trẻ sơ sinh.
C. Aspirin liều cao gây tăng thân nhiệt ở trẻ sơ sinh.
D. Kháng sinh Quinolon có thể gây hại xương khớp ở trẻ do phát hiện gây mòn sụn khớp ở súc vật còn non.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Dạng thuốc thích hợp cho trẻ là dạng thuốc lỏng (sirô, hỗn dịch, nhũ dịch...).
B. Đối với trẻ còn bú, nên cho thuốc vào bình sữa để dễ uống.
C. Đối với trẻ sơ sinh, khi sốt nên dùng dạng thuốc đạn để hạ nhiệt.
D. Khi phối hợp thuốc trong tiêm truyền đối với trẻ, phải chú ý tương kỵ và thực hiện đúng các chỉ dẫn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tiêm tinh mạch.
B. Khí dung.
C. Uống.
D. Miếng dán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tiêm tinh mạch.
B. Đặt trực tràng
C. Uống.
D. Miếng dán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 3 tuổi.
B. 12 tuổi.
C. 10 tuổi.
D. 5 tuổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 3 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 10 tuổi.
D. 5 tuổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Pha phân đoạn, Thời kỳ tiền phôi.
B. Pha phân đoạn, Thời kỳ tiền phôi, Thời kỳ phôi.
C. Thời kỳ tiền phôi, Thời kỳ phôi, Thời kỳ thai.
D. Pha phân đoạn, Thời kỳ tiền phôi, Thời kỳ phôi, Thời kỳ thai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Kéo dài 17 ngày sau khi trứng được thụ tinh
B. Kéo dài 170 ngày sau khi trứng được thụ tinh
C. Kéo dài 17 ngày kể từ ngày bắt đầu thời kỳ tiền phôi
D.Kéo dài 170 ngày kể từ ngày bắt đầu thời kỳ tiền phôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 17 tuần đầu sau khi trứng được thụ tinh
B. Tuần thứ 8 đến lúc sinh
C. Ngày thứ 18 đến ngày thứ 56
D. Ngày thứ 3 đến ngày thứ 8
E. Ngày thứ 25 đến ngày thứ 38
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 17 tuần đầu sau khi trứng được thụ tinh
B. Tuần thứ 18 đến tuần thứ 56
C. Ngày thứ 18 đến ngày thứ
D. 56 Tuần thứ 8-9 đến lúc sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 17 tuần đầu sau khi trứng được thụ tinh
B. Tuần thứ 18 đến tuần thứ 56
C. Ngày thứ 18 đến ngày thứ 56
D. Tuần thứ 8-9 đến lúc sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tuần thứ 3-6
B. Tuần thứ 4-8
C. Tuần thứ 4-7
D. Tuần thứ 7-12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tuần thứ 3-6
B. Tuần thứ 4-8
C.Tuần thứ 4-7
D. Tuần thứ 7-12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tuân thứ 3-6
B. Tuần thứ 4-7
C. Tuần thứ 4-10
D. Tuần thứ 7 -12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tay » Chân » Tim » Mắt » Răng » Tai » Vòm miệng » Bộ phận sinh dục ngoài
B.Tay » Chân » Mắt » Tai » Răng » Vòm miệng » Tim » Bộ phận sinh dục ngoài
C. Bộ phận sinh dục ngoài » Tim » Vòm miệng » RănẾ » Tai » Mắt » Chân » Tay Tim
D. » Tay » Chân » Mắt » Răng » Vòm miệng » Tai » Bộ phận sinh dục ngoài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.Nhỏ hơn 1000
B.Nhỏ hơn 600-800
C.Nhỏ hơn 1300-1500
D.Lớn hon 8 1000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Trẻ em, Phụ nữ có thai, Người cao tuổi
B. Trẻ em, Phụ nữ có thai, Phụ nữ cho con bú, Người già
C.Trẻ em, Phụ nữ có thai, Phụ nữ cho con bú, Người cao tuổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.