3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 78
25 người thi tuần này 4.6 4.8 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tỷ lệ phần trăm hemoglobin của máu kết hợp với oxy.
B. Độ bão hòa oxy tại mô.
C. Áp suất của oxy tại các phế nang.
D. Khả năng gắn kết với oxy tại mô.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Glucose.
B. Flumazenil.
C. Naloxon.
D. Thiamin.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Sắt và Methanol.
B. Borat và Diazinon.
C. Kali và Ethanol.
D. Cyanid và Malathion.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. N – acetylcystein tăng ức chế enzym gan và tự phân hủy NAPQI.
B. N – acetylcystein tăng cảm ứng enzym gan và tự phân hủy NAPQI.
C. N – acetylcystein chuyển thành glutathion và giúp tăng sự đào thải NAPQI qua nước tiểu.
D. N – acetylcystein tự phân hủy NAPQI và giúp tăng sự đào thải NAPQI qua nước tiểu.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Do thiếu vitamin B1.
B. Do thiếu vitamin B6.
C. Do sự giảm glucose huyết.
D. Do gia tăng lượng ceton trong máu.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Rối loạn vận động mắt.
B. Đau bụng, buồn nôn, nôn mửa.
C. Lú lẫn.
D. Mất điều vận tiểu não.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tình trạng tâm thần bất thường.
B. Giảm thân nhiệt.
C. Mất cân bằng acid - bazơ.
D. Uống ethanol ≥ 1g/kg trong vòng 30 phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Thường ở người nghiện rượu mãn tính.
B. Nhiễm ceton – acid do rượu: tăng anion gap.
C. Thường xảy ra ngay sau khi uống rượu.
D. Do sự gia tăng phân hủy lipid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thường ở người nghiện rượu mãn tính.
B. Nhiễm ceton – acid do rượu: tăng anion gap.
C. Do tăng chuyển hóa ceton.
D. Do sự gia tăng phân hủy lipid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Na hydrocarbonat.
B. Than hoạt.
C. N - acetylcystein.
D. Methionin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Là chất giải độc đa năng.
B. Không dùng trong giải độc kim loại nặng.
C. Không nên kết hợp với các chất nhuận tẩy.
D. Than hoạt làm cho phân có màu đen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Các chất độc phải hấp phụ được vào trong than hoạt.
B. Nếu không rõ tiền sử ngộ độc thì không được sử dụng.
C. Sử dụng khi đường tiêu hóa phải còn nguyên vẹn.
D. Than hoạt làm cho phân có màu đen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Vào phổi có thể gây tắc nghẽn hô hấp.
B. Trẻ em không thích hợp sử dụng.
C. Có ưu điểm là không gây táo bón và tắt ruột khi sử dụng nhiều lần.
D. Là chất giải độc đa năng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Methanol.
B. Amitryptillin.
C. Haloperidol.
D. Heroin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Các chất không tích điện.
B. Các chất không ion hóa hoặc ion hóa.
C. Giải độc các chất có trọng lượng phân tử lớn.
D. Các chất liên kết ít với protein.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Các chất không tích điện.
B. Các chất không ion hóa hoặc ion hóa.
C. Các chất có thể tích phân bố > 5L/kg.
D. Các chất liên kết ít với protein.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Sự tương tranh với Alcool dehydrogenase (ADH).
B. Sự tương tranh với Aldehyd dehydrogenase (ALDH).
C. Sự chuyển hóa Acetyl CoA thành CO2 và H2O trong chu trình Krebs.
D. Sự chuyển hóa Acid formic thành CO2 và H2O dưới sự xúc tác của Acid folic.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Ngăn sự chuyển hóa thành chất có hại.
B. An thần cho bệnh nhân.
C. Tăng sự chuyển hóa của EG và MeOH.
D. Tăng sự đào thải của EG và MeOH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Khi thuốc đã vào vòng tuần hoàn chung.
B. Khi thuốc còn ở dạ dày hoặc khi thuốc đã đến ruột.
C. Khi thuốc được sử dụng bằng đường tiêm bắp.
D. Chỉ hiệu quả đối với thuốc còn ở dạ dày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Hoạt chất có tác dụng gây nôn là Alkaloid.
B. Có tác động lên thần kinh trung ương.
C. Sử dụng khi bệnh nhân vẫn còn tỉnh táo.
D. Áp dụng trong điều trị các chất acid, kiềm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Không dùng khi bệnh nhân đang co giật.
B. Không sử dụng khi ngộ độc chất ăn mòn.
C. Hiệu quả với các chất độc lưu ở dạ dày lâu.
D. Không dùng cho trẻ dưới 6 tuổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Không dùng khi bệnh nhân đang bị sốc.
B. Không dùng khi bệnh nhân đang bị ngộ độc các chất ảnh hưởng thần kinh.
C. Hiệu quả với các chất độc lưu ở dạ dày lâu.
D. Hiệu quả đối với ngộ độc thuốc trong vòng không quá 8h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Esmolol.
B. Deferoxamin.
C. Digibind.
D. Atropin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Deferoxamin.
B. Than hoạt.
C. Calci.
D. Na hydrocarbonat.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Thiosulfat Na và Naloxon.
B. Thiosulfat Na và xanh Methylen.
C. Hydroxocobalamin và Flumazenil.
D. Xanh Methylen và Atropin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Phenobarbital.
B. Carbamazepin.
C. Tolbutamid.
D. Lithium.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Thiosulfat Na và Pralidoxim.
B. Atropin và Pralidoxim.
C. Hydroxocobalamin và Flumazenil.
D. Xanh Methylen và Atropin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Pralidoxim.
B. Thiosulfat Na.
C. Naloxon.
D. Esmolol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Khi dùng chung với các thuốc gây cảm ứng men gan.
B. Trẻ em với các bệnh cấp tính có sốt.
C. Khi dùng chung với các thuốc ức chế men gan.
D. Bệnh nhân có bệnh gan từ trước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Liều khởi đầu 140mg/kg PO và duy trì 70mg/kg PO.
B. Liều khởi đầu 140mg/kg IV và duy trì 70mg/kg PO.
C. Liều NAC ở trẻ em bằng ½ liều người lớn.
D. Liều NAC được tính toán dựa vào trọng lượng của cơ thể người bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.