3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 77
24 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Rượu gây hội chứng Disulram – like.
B. Rượu gây ức chế men gan làm gan không thể giải độc hết NAPQI do Paracetamol chuyển hóa qua gan tạo thành.
C. Rượu làm giảm lượng glutathione của gan nên không đủ để giải độc NAPQI do Paracetamol chuyển hóa qua gan tạo thành.
D. Rượu gây cảm ứng men gan làm gan chuyển hóa quá nhanh Paracetamol thành NAPQI gây ngộ độc gan.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Gây ngộ độc Theophyllin do thuốc lá làm giảm lượng glutathone của gan.
B. Giảm nồng độ Theophyllin do thuốc lá gây cảm ứng men gan.
C. Giảm hấp thu Theophyllin do thuốc lá làm tăng nhu động dạ dày.
D. Giảm hấp thu Theophyllin do thuốc lá làm tăng nhu động ruột.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Xuất hiện khi bị quá liều.
B. Là phản ứng độc hại.
C. Có nguy cơ cao khi bệnh nhân kết hợp nhiều thuốc.
D. Chỉ liên quan đến thuốc.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Là phản ứng độc hại.
B. Có thể dự đoán trước.
C. Có nguy cơ cao khi bệnh nhân kết hợp nhiều thuốc.
D. Chỉ liên quan đến thuốc.
Lời giải
Chọn đáp ánD
Câu 5
A. Độc.
B. Bất thường.
C. Bình thường.
D. Cao.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Đường dùng thuốc sai gây ra ADR.
B. Thanh niên là đối tượ ng d ễ x ảy ra ADR hơntr ẻ sơ sinh.
C. Các bệnh lý kèm theo trên một người bệnh.
D. Sự phối hợp các chất trong cùng công thức chưa hợp lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Ngay khi dùng thuốc.
B. Vài ngày sau khi dùng thuốc.
C. Khi ngưng thuốc.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Phản ứng có hại của thuốc.
B. Biến cố có hại của thuốc.
C. Ngộ độc thuốc.
D. Sai sót trong dùng thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Phản ứng có hại của thuốc.
B. Biến cố có hại của thuốc.
C. Tai biến do thuốc.
D. Sai sót trong dùng thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Phản ứng có hại của thuốc.
B. Biến cố có hại của thuốc.
C. Tác dụng phụ của thuốc.
D. Tai biến do thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Phản ứng có hại của thuốc.
B. Biến cố có hại của thuốc.
C. Tai biến do thuốc.
D. Sai sót trong dùng thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Phản ứng có hại của thuốc.
B. Biến cố có hại của thuốc.
C. Tai biến do thuốc.
D. Sai sót trong dùng thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 1/100 – 1/1000.
B. > 1/100.
C. < 1/1000.
>D. 1/1000 – 1/10000.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 1/100 – 1/1000.
B. > 1/100.
C. < 1/1000.
>D. 1/10 – 1/100.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Chậm.
B. Tử vong.
C. Bán cấp.
D. Cấp tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 0 – 60 phút.
B. 1 – 24 giờ.
C. > 12 giờ.
D. > 1 ngày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Hội chứng Cushing do Corticoid.
B. Hạ đường huyết do Insulin.
C. Hội chứng Thalidomide.
D. Phản ứng dị ứng do Penicillin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
PHÂN LOẠI theo TÍNH CHẤT của ADR MỞ RỘNG thì PHẢN ỨNG CÓ HẠI nào sau đây được xếp vào nhóm GIA TĂNG:
A. Hội chứng Cushing do Corticoid.
B. Suy tủy do Cloramphenicol.
C. Xuất huyết do Warfarin.
D. Co giật khi ngưng dùng đột ngột Phenobarbital.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Chậm nhịp tim do dùng thuốc chẹn β.
B. Rối loạn chức năng đại tràng do thuốc xổ.
C. Hoại tử tế bào gan cấp do Halothan.
D. Suy tuyến thượng thận do ngưng dùng đột ngột Corticoid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Mạn tính.
B. Chậm.
C. Gia tăng.
D. Lạ thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Mạn tính.
B. Chậm.
C. Hội chứng ngưng thuốc.
D. Lạ thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Nữ và nam đều có nguy cơ ADR giống nhau.
B. Nữ có nguy cơ bị ADR gấp 1,5 – 1,7 lần nam giới.
C. Nam có nguy cơ bị ADR gấp 1,5 – 1,7 lần nữ giới.
D. Người nam cao tuổi có nguy cơ bị ADR lớn hơn người nữ cao tuổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Xác định được tỷ lệ mắc bệnh.
B. Phát hiện nhanh.
C. Phát hiện phản ứng hiếm gặp.
D. Chi phí thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Không xác định được tỷ lệ mắc bệnh.
B. Nghiên cứu phức tạp và tốn kém.
C. Dễ bị ảnh hưởng bởi yếu tố nhiễu.
D. Chất lượng dữ liệu không đáng tin cậy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. ≤ 0.
B. ≥ 9.
C. 5 - 8.
D. 1 - 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. ≤ 0.
B. ≥ 9.
C. 5 - 8.
D. 1 - 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Tụt đường huyết nghiêm trọng.
B. Ung thư âm đạo ở bé gái do người mẹ đã dùng thuốc này trước đó.
C. Dị tật thai nhi.
D. Gây dị ứng thuốc nghiêm trọng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Sản phẩm Acid mercapturic.
B. Sản phẩm sulfate hóa của Paracetamol.
C. Sản phẩm glucoronate hóa của Paracetamol.
D. Sản phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Đánh giá ngộ độc Paracetamol sau 4h.
B. Uống Paracetamol với liều duy nhất.
C. Đánh giá ngộ độc Paracetamol loại phóng thích kéo dài.
D. Giới hạn khả năng có thể xuất hiện tác động độc đối với gan từ 150 – 200mcg/ml huyết tương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Đánh giá ngộ độc Paracetamol sau 4h.
B. Uống Paracetamol với liều duy nhất.
C. Áp dụng ngay khi mới ngộ độc.
D. Giới hạn khả năng có thể xuất hiện tác động độc đối với gan từ 150 – 200mcg/ml huyết tương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.