3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 89
27 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Các yếu tố mà tác động của một thuốc đối với thai nhi phụ thuộc vào
B.Các yếu tố mà khả năng khuếch tán của một thuốc vào thai nhi phụ thuộc vào
C.Nguyên tắc cơ bản về độc tính của thuốc đối với thai nhi
D.Các thời kỳ trong thai kỳ
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A.Tetracyclin
B.Vitamin K
C.Aminosid Acid fusidic
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A.Sulfamid(trừ Sulfasalazin)
B. Rifamicin
C.Aminosid
D.Dienoestrol
Lời giải
Chọn đáp ánB
Câu 4
A.Sulfamid (trừ Sulfasalazin)
B.Rifamicin
C.Aminosid
D.Dienoestrol
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A.10 mg/l
B.10g/l
C. 100 mg/l
D.100 g/ml
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Người cao tuổi thường hay đau ốm và phải dùng thuốc.
B. Người cao tuổi thường phải sử dụng các thuốc có khoảng trị liệu hẹp.
C. Do trí tuệ sút giảm, người cao tuổi thường nhầm lẫn trong sử dụng thuốc.
D. Ở người cao tuổi thuốc hấp thu tốt hơn nên dễ gây tai biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu.
B.Tăng chức năng chuyển hóa của gan.
C. Tình trạng bệnh lý kéo dài.
D. Thận bài tiết kém.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Lượng albumin máu giảm.
B. Giảm lượng máu qua gan.
C. Giảm chức năng thận.
D. Tăng lượng mỡ làm kho dự trữ thuốc trong cơ thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Albumin huyết tương giảm.
B. Độ acid dịch vị giảm.
C. Sự tưới máu đến ruột giảm.
D. Thời gian tháo rỗng dạ dày chậm và và nhu động ruột giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tăng cơ bắp.
B. Giảm lượng nước trong cơ thể.
C. Tăng hiệu suất tuần hoàn.
D. Tăng albumin trong máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chọn dùng thuốc bài xuất qua thận.
B. Nên phối hợp nhiều thuốc để việc điều trị mau hiệu quả.
C. Càng ít dùng thuốc càng tốt.
D. Tránh dùng thuốc độc cho gan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Thuốc được đưa nhanh xuống ruột non, thích hợp cho các thuốc bao tan trong ruột.
B. Sự hấp thu thuốc qua đường tiêm bắp bị ảnh hưởng do khối lượng cơ bắp giảm.
C. Thuốc dễ hấp thu qua da do có nhiều mạch máu gần da.
D. Tỷ lệ mỡ ở người cao tuổi thấp, làm giảm sự phân bố các thuốc tan trong mỡ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tăng phân bố của thuốc tan trong chất béo.
B. Giảm khối lượng cơ bắp làm tăng thể tích phân bố.
C. Giảm phân bố các loại thuốc phân cực.
D. Thể tích phân bố tăng do lượng albumin huyết tương giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tăng phân bố của thuốc tan trong chất béo.
B. Giảm nồng độ thuốc tan trong nước.
C. Giảm nồng độ thuốc tan trong mỡ.
D. Thể tích phân bố tăng do lượng albumin huyết tương giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Dễ bị mất ngủ và hạ huyết áp thế đứng.
B. Dễ bị uống thừa nước.
C. Dễ té ngã do mất thăng bằng.
D. Giảm trí nhớ và chức năng nhận thức.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tránh các thuốc gây tương tác và hiệu chỉnh liều tùy theo mỗi cá nhân.
B. Dùng thuốc trong thời gian dài cần nên giảm liều.
C. Phát đồ đơn giản ít thuốc.
D. Khởi đầu bằng liều thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Khi dùng thuốc nên có người thân theo dõi về liều lượng, cách dùng thuốc.
B. Dùng nhiều thuốc để mau dứt bệnh.
C. Dùng thêm thuốc gọi là đề phòng.
D. Tuyệt đối không được dùng thuốc nếu không được bác sĩ khám bệnh và ghi đơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Suy diễn kinh nghiệm dùng thuốc ở người trẻ tuổi để xử lý khi theo dõi điều trị ở người cao tuổi.
B. Bắt đầu với liều thấp nhất có hiệu lực.
C. Dùng dạng thuốc thích hợp để có sự tuân thủ điều trị.
D. Hướng dẫn kỹ cách dùng thuốc, nếu cần ghi ra giấy kế hoạch dùng thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Giáo dục bệnh nhân là chủ yếu, hạn chế dùng thuốc ngủ cho họ.
B. Sử dụng thuốc ngủ kèm tính an thần nhẹ.
C. Sử dụng thuốc ngủ thường xuyên vì người cao tuổi thường bị mất ngủ.
D. Sử dụng thuốc ngủ có T1/2 dài cho người cao tuổi để kéo dài thời gian tác dụng, tránh quên dùng thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Đánh giá mức độ suy thận và giảm liều điều trị.
B. Giảm khoảng cách giữa các lần dùng thuốc.
C. Chọn thuốc được chuyển hóa chủ yếu ở gan.
D. Lưu ý các thuốc chống chỉ định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tham khảo tài liệu để hiệu chỉnh liều.
B. Giữ nguyên khoảng cách giữa các lần cho thuốc và giảm liều.
C. Giữ nguyên liều và mở rộng khoảng cách giữa các lần cho thuốc.
D. Giám sát nồng độ thuốc trong máu, theo dõi lâm sàng và điều chỉnh liều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tham khảo ý kiến bác sỹ tuyến trên có kinh nghiệm để hiệu chỉnh liều.
B. Giữ nguyên khoảng cách giữa các lần cho thuốc và giảm liều.
C. Giữ nguyên liều và mở rộng khoảng cách giữa các lần cho thuốc.
D. Vừa giảm liều vừa mở rộng khoảng cách giữa các lần cho thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thuốc hoặc hoạt chất chuyển hóa của nó không được bài tiết, tồn đọng gây nhiễm độc.
B. Chức năng thận suy giảm có thể gây ra tác dụng phụ của thuốc.
C. Thuốc không tác dụng hoặc giảm tác dụng khi suy thận.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
B. Tăng thể tích phân bố do ứ nước trong cơ thể.
C. Tăng lượng thuốc dạng tự do, do giảm lượng albumin trong huyết tương.
D. Giảm chuyển hóa thuốc ở gan do giảm lưu lượng máu qua thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
B. Tăng thể tích phân bố do ứ nước trong cơ thể.
C. Giảm lượng thuốc dạng tự do, do giảm lượng albumin trong huyết tương.
D. Tăng thời gian bán hủy do giảm tưới máu qua thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
B. Nên phối hợp nhiều thuốc để việc điều trị mau hiệu quả.
C. Càng ít dùng thuốc càng tốt.
D. Tránh dùng thuốc độc cho gan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
B. Chọn thuốc chuyển hóa trực tiếp qua pha 1.
C. Tránh dùng thuốc chuyển hóa qua gan lần đầu cao.
D. Hiệu chỉnh liều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
B. Suy gan làm giảm thời gian bán hủy của thuốc.
C. Suy gan làm giảm đào thải thuốc.
D. Suy gan làm giảm tạo protein huyết tương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.