3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 44
25 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 24 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Tụt huyết áp.
B.Suy thận.
C.Ho khan.
D.Suy tim mất bù.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A.Sử dụng được trên bệnh nhân tăng huyết áp kèm đái tháo đườn.
B.Sử dụng được trên bệnh nhân tăng huyết áp kèm tăng acid uric máu.
C.Cả 2 ý trên đều đúng.
D.Cả 2 ý trên đều sai.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A.Tăng huyết áp kèm suy thận.
B.Tăng huyết áp kháng trị.
C.Tăng huyết áp kèm rối loạn chuyển hóa.
D.Tăng huyết áp kèm suy tim.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A.Tăng huyết áp là tình trạng tăng huyết áp động mạch phổi.
B.Đáp ứng thấp với trị liệu.
C.Khởi phát nhanh.
D.Tỷ lệ mắc bệnh tăng nhanh, chiếm khoảng 20% ở các nước phát triển.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A.Do kích hoạt quá mức hệ renin-Angiotensin-Aldosteron .
B.Do thể tích máu giảm làm giảm tiền gánh.
C.Do stress dẫn đến kích thích hệ phó giao cảm.
D.Do giãn tĩnh mạch tăng sức cản ngoại biên.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A.Mạch máu bị co thắt.
B.Tăng hoạt tính giao cảm.
C.Mạch máu bị phì đại.
D.Giảm nhịp tim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Tăng hoạt tính giao cảm.
B.Tăng thể tích ngoại bào.
C.Tăng độ nhớt máu.
D.Tăng đáp ứng với catecholamine.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Giảm nguy cơ suy tim.
B.Giảm nguy cơ đái tháo đường.
C.Giảm nguy cơ béo phì.
D.Giảm nguy cơ rối loạn lipid huyết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.IBM ở mức 18-26kg/m2.
B.Tập tạ 2 lần 1 tuần.
C.Uống trà và cà phê bình thường.
D.Chế độ ăn giàu trái cây, rau, ít chất béo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Không nên sử dụng thuốc lợi tiểu Thiazide trên bệnh nhân tăng huyết áp tâm thu đơn độc.
B.Không nên sử dụng thuốc chẹn kênh calci phân nhóm DHP trên bệnh nhân tăng huyết áp tâm thu đơn độc.
C.Tăng huyết áp trên đối tượng phụ nữ mang thai biểu hiện rõ sau 20 tuần, trừ trường hợp tăng huyết áp có sẵn.
D.Việc kiểm soát huyết áp không liên quan đến chức năng thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.130/80.
B.140/90.
C.120/80.
D.150/90.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Gây hạ Kali máu.
B.Ưu tiên sử dụng chung với nhóm lợi tiểu tiết kiệm Kali.
C.Ưu tiên sử dụng trên bệnh nhân THA kèm hẹp động mạch thận một bên.
D.Kích thích chuyển Karikynin thành Bradikynin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Cơ chế tác dụng giống nhau.
B.Giúp bệnh nhân dung nạp thuốc tốt hơn.
C.Phối hợp theo kinh nghiệm.
D.Tăng tác dụng hạ áp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Ít sử dụng cho nhiều tác dụng phụ.
B.Sử dụng được trên bệnh nhân THA kháng trị.
C.Thường gây tăng K+ máu.
D.Thường được kết hợp với lợi tiểu tiết kiệm K+.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Hen phế quản.
B.Đái tháo đường.
C.Nhịp chậm.
D.Suy thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Hen phế quản.
B.Đái tháo đường.
C.Nhịp chậm.
D.Suy thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Chậm nhịp.
B.Mất ngủ.
C.Rối loạn tình dục.
D.Suy tim mất bù.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Sử dụng được trên bệnh nhân tăng huyết áp kèm suy thận.
B.Sử dụng được trên bệnh nhân tăng huyết áp kèm rối loạn chuyển hóa.
C.Sử dụng được trên nhiều đối tượng bệnh nhân tăng huyết áp.
D.Sử dụng được trên bệnh nhân tăng huyết áp kháng trị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Bệnh gan.
B.Bệnh thận.
C.Suy tim.
D.Hội chứng chuyển hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Enalapril điều trị tăng huyết áp trên đối tượng phụ nữ mang thai.
B.Có thể sử dụng chẹn kênh calci (đặc biệt loại tác dụng kéo dài nifedipin) và hydralazine điều trị tăng huyết áp trên đối tượng phụ nữ mang thai.
C.Losartan điều trị tăng huyết áp trên đối tượng phụ nữ mang tha.
D.Methyldopa điều trị tăng huyết áp trên đối tượng phụ nữ mang thai kháng thuốc ở thai kỳ thứ 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.Tăng huyết áp kèm rối loạn tiêu hóa.
B.Tăng huyết áp kèm suy thận.
C.Tăng huyết áp kèm đái tháo đườn.
D.Tăng huyết áp kèm suy tim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.Tiền tăng huyết áp.
B.Tăng huyết áp độ 1.
C.Tăng huyết áp độ 2.
D.Bình thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.Cao tuổi, trung niên, không phải da đen, THA kèm nhịp nhanh.
B.Trẻ, trung niên, không phải da đen, THA kèm nhịp nhanh.
C.Trẻ, trung niên, da đen, THA kèm nhịp nhanh.
D.Trẻ, trung niên, không phải da đen, THA kèm nhịp chậm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.Đích huyết áp cần đạt tối ưu đối với bệnh nhân THA và bệnh thận là 130/80 theo JNC VIII.
B.Việc kiểm soát huyết áp không liên quan đến chức năng thậ.
C.Bệnh nhân suy thận nặng được điều trị hiệu quả bằng lợi tiểu thiazide.
D.Đạt mức huyết áp tối ưu có thể đem thêm lợi ích ởo bệnh nhân suy thận mạn có protein niệu > 1g/24 giờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.