3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 80
21 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 29 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Insulin.
B. Heparin.
C. Gentamycin.
D. Warfarin
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Tiêm tinh mạch, tiêm dưới da, tiêm bắp, uống.
B. Tiêm tinh mạch, tiêm dưới da, uống, tiêm bắp.
C. Tiêm tinh mạch, tiêm bắp, uống, tiêm dưới da.
D. Tiêm tinh mạch, tiêm bắp, tiêm dưới da, uống.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Tiêm tinh mạch, tiêm dưới da, tiêm bắp, uống.
B. Tiêm tinh mạch, tiêm dưới da, uống, tiêm bắp.
C. Tiêm tinh mạch, tiêm bắp, uống, tiêm dưới da.
D. Tiêm tinh mạch, tiêm bắp, tiêm dưới da, uống.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Sinh khả dụng 100%.
B.Tác dụng nhanh (cấp cứu).
C. Đưa được thuốc với liều lớn đến 3 lít/ngày.
D. Đơn giản, dễ thực hiện.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Dung dịch ưu trương.
B. Nhũ tương D/N.
C. Dung dịch nước.
D. Hỗn dịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Dung dịch ưu trương.
B. Nhũ tương D/N.
C. Dung dịch nước.
D. Dung dịch dầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tiêm tinh mạch.
B. Tiêm dưới da.
C. Tiêm trong da.
D. Tiêm bắp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tiêm tinh mạch.
B. Tiêm dưới da.
C. Tiêm trong da.
D. Tiêm bắp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tiêm tinh mạch.
B. Đặt trực tràng.
C. Ngậm dưới lưỡi.
D. Miếng dán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thử test dị ứng thuốc.
B. Thử dị ứng lao (tuberculin).
C. Tiêm chủng ngừa lao.
D. Thử nghiệm thời gian bán thải của thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tuổi tác.
B. Giới tính.
C. Lượng thuốc bôi.
D. Chà xát, xoa bóp da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Độ dày của lớp sừng.
B. Giới tính.
C. Acid hóa lớp sừng.
D. Chà xát, xoa bóp da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Dược sĩ có trách nhiệm cung cấp thông tin thuốc.
B. Thành phần không thể thiếu của thuốc là bao bì.
C. Hoạt động thông tin thuốc phải tác động v ào việc kê đơn, dùng thuốc bằng bất cứ giá nào.
D. Nếu thiếu 1 trong 2 thì không được gọi là thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Sách giáo khoa (nguồn cấp 3).
B. Medline (nguồn cấp 2).
C. Tạp chí chuyên ngành (nguồn cấp 1).
D. Báo của ngành (như báo sức khỏe và đời sống, thuốc và sức khỏe).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nghiên cứu đều có hạn chế.
B. Khó hiểu khi bệnh nhân muốn tim hiểu thông tin.
C. Cung cấp dữ liệu không cập nhật về thuốc mới.
D. Dữ liệu ít hay gây còn tranh luận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Hầu hết là các bằng chứng hiện tại.
B. Từng cá nhân có thể đánh giá tính giá trị của nghiên cứu.
C. Cung cấp dữ liệu về loại thuốc mới.
D. Cung cấp thông tin toàn diện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Các bài báo, tạp chí khoa học.
B. Thông tin chậm cập nhật hơn so với các nguồn cấp 2 và 3.
C. Có thể sai do các kết luận dựa trên một thử nghiệm duy nhất.
D. Phạm vi cung cấp thông tin hẹp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Loại III.
B. Loại I.
C. Loại II.
D. Không phân loại được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tính trung thực.
B. Tính súc tích.
C. Tính cập nhật.
D. Tính chính xác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Loại III.
B. Loại I.
C. Loại II.
D. Không phân loại được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Loại III.
B. Loại I.
C. Loại II.
D. Không phân loại được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chọn lọc tài liệu tham khảo.
B. Quá phức tạp cho bệnh nhân.
C. Thông tin tim kiếm được không có tính hệ thống.
D. Thường đòi hỏi chuyên môn nhiều hơn để sử dụng nguồn tài liệu này.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Pubmed.
B. Cochrane.
C. Dược thư Quốc gia Việt Nam.
D. Pubmed và Cochrane.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Loại III.
B. Loại I.
C. Loại II.
D. Không phân loại được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
Câu hỏi THÔNG TIN THUỐC trong phạm vi RỘNG cần trả lời bằng kiến thức TỔNG QUÁT có thể tim kiếm qua:
A. Nguồn thông tin cấp 1.
B. Nguồn thông tin cấp 2.
C. Nguồn thông tin cấp 3.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Cung cấp dữ liệu về loại thuốc mới.
B. Phù hợp để trả lời về có tính tổng quát.
C. Cung cấp thông tin toàn diện.
D. Thông tin phản ánh quan điểm của nhiều chuyên gia trong lĩnh vực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Là các công bố mới cập nhật nhất.
B. Nhanh chóng, dễ sử dụng cho bệnh nhân.
C. Phù hợp để trả lời về có tính cơ bản.
D. Thông tin phản ánh quan điểm của nhiều chuyên gia trong lĩnh vực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Loại III.
B. Loại I.
C. Loại II.
D. Không phân loại được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.