3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 49
24 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Metoclopramid
B. Estrogen
C. Amoxicilin
D. Oxytocin
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Chỉ sử dụng kháng sinh khi nhiễm khuẩn
B. Sử dụng kháng sinh ngay từ khi bệnh nhân có sốt
C. Khi bệnh nhân hết sốt có thể ngừng kháng sinh để tránh gây hại cho thận
D. Các kháng sinh đường uống nên sử dụng trong 3 ngày
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Dễ dàng xâm nhập vi khuẩn Gr (-)
B. Tác động chuyên biệt trên vi khuẩn Gr (+)
C. Có hiệu lực vô hoạt β-lactamase tiết ra bởi vi khuẩn
D. Có phố hoạt tính tương tự amoxicillin
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Làm giảm hấp thu digoxin ở ruột
B. Đẩy digoxin ra khỏi protein huyết tương
C. Ức chế chuyển hóa digoxin
D. Giảm thải trừ digoxin ở ống thận
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Cephalexin, lincomycin, gentamicin
B. Oxacillin, chloramphenicol và các cyclin
C. Các cyclin, vancomycin và colistin
D. Các beta-lactam, aminosid, macrolid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Loét dạ dày tá tràng
B. Co thắt cơ trơn phế quản
C. Rối loạn tiêu hóa
D. Suy gan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Erythromycin
B. Cefotaxim
C. Amikacin
D. Clindamycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Viêm khớp và tăng men gan
B. Tăng kali máu và suy giảm chức năng thận
C. Loét dạ dày và suy giảm chức năng thận
D. Tăng kali máu và tăng men gan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Theophyllin
B. Salbutamol
C. Terbutalin
D. Diclofenac
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Nên dùng thuốc liều cao trong thời gian ngắn
B. Nên cho trẻ bú sau khi mẹ dùng thuốc khảong 30 phút
C. Không sử dụng tất cả các loại thuốc
D. Chọn thuốc an toàn với con, thuốc có t2 ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hiệu chỉnh liều dùng của cá thể người bệnh
B. Giảm chi phí điều trị bằng thuốc
C. Nghiên cứu tác dụng dược lý của thuốc
D. Quản lý việc dung thuốc trên lâm sàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Không gây ho khan
B. không gây phù mạch
C. An toàn cho phụ nữ mang thai
D. Tăng hiệu quả với các thuốc lợi tiểu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Mức 1
B. Mức 2A
C. Mức 2B
D. Mức 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Gặp tương tác do cản trở hấp thu
B. Antacid làm giảm nồng độ NSAID trong máu
C. NSAID làm giảm nồng độ antacid trong máu
D. Nếu dùng phải cách nhau tối thiểu 2 giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Gliclazid
B. Insulin
C. Metformin
D. Pioglitazon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Chậm nhịp tim
B. Tăng nhịp tim
C. Giãn mạch ngoại vi
D. Suy thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Metronidazol
B. Amoxicillin
C. Clindamycin
D. Carbapenam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Hạ glucose máu
B. Hạ acid uric máu
C. Hạ kali máu
D. Hạ tiểu cẩu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Suy hô hấp
B. Rối loạn tiêu hóa
C. Hội chứng nghiện thuốc
D. Nhược cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.