3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 22
30 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Glucocorticoid có thời gian tác dụng ngắn , thời gian bán thải dài .
B. Glucocorticoid có thời gian tác dụng trung bình , thời gian bán thải dải .
C. Glucocorticoid có thời gian tác dụng ngăn , thời gian bán thải ngăn .
D. Glucocorticoid có thời gian tác dụng dài , thời gian bán thải dài .
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Tác dụng ngắn
B. Tác dụng trung bình
C. Tác dụng kéo dài
D. Tác dụng giữ muối và nước
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Dexamethasone
B. Hydrocortisone
C. Prednisolon
D. Fludrocortisone
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Dexamethasone
B. Fludrocortisone
C. Hydrocortisone
D. Betamethasone
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. 7 giờ sáng
B. 9 giờ sáng
C. 10 giờ sáng
D. 8 giờ sáng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày , gây tăng huyết áp .
B. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày , gây suy tuyến thượng thận .
C. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày , gây loét dạ dày
D. Tuyến thượng thận sẽ bị ức chế suốt ban ban ngày , gây hạ kali máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nhiều protein , muối , đường và lipid ; hạn chế calci , kali , vitamin D
B. Nhiều calci , muối , đường và lipid ; hạn chế protein , kali , vitamin D
C. Nhiều protein , muối , vitamin D và lipid ; hạn chế calci và kali , đường.
D. Nhiều protein , calci , kali và vitamin D , hạn chế đường , muối và lipid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Dùng kháng histamin H1 ngay cho người bệnh
B. Dùng kháng histamine H1 và kháng sinh ngay cho người bệnh .
C. Dùng kháng histamine H1 và kháng sinh và corticoid ngay cho người bệnh .
D. Cần khai thác thông tin về bệnh lý kèm theo , tiền sử dụng thuốc , tiền sử dị ứng thuốc , ... trước khi dùng thuốc cho người bệnh .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 2 lần / ngày ( 24 giờ )
B. 4 lần / ngày ( 24 giờ )
C. 3 lần / ngày ( 24 giờ )
D. 1 lần / ngày ( 24 giờ )D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Codein và / hoặc Morphin
B. Paracetamol và / hoặc Meloaxicam
C. Fentanyl và / hoặc Morphin
D. Methadon và / hoặc Morphin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Đo thân nhiệt người bệnh
B. Xét nghiệm công thức máu người bệnh
C. Khai thác thông tin liên quan đến bệnh
D. Xét nghiệm nước tiểu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Thủy đậu
B. Sốt xuất huyết
C. Viêm âm đạo
D. Viêm phổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Theo cơ chế tác dụng dược lý của kháng sinh .
B. Độ nhạy cảm của VK gây bệnh đối với KS
C. Theo vị trí nhiễm khuẩn
D. Theo cơ địa bệnh nhân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Lincomycin .
B. Clindamycin
C. Ciprofloxacin
D. Cephalexin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Ampicilin
B. Oloxacin
C. Ceftriaxon
D. Erythromycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Penicilin G
B. Chloramphenicol
C. Cotrim
D. Tobramycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Penicillin
B. Cloramphenicol
C. Amoxicillin
D. Macrolid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Cephalosporin 1,2,3
B. Macrolic
C. Penicillin
D. Quinolon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Quinolon
B. Aminosid
C. Macrolic
D. Penicillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Chống oxy hoá
B. Chống lão hoá
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
D. Giảm cholesterol máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Làm tăng sức đề kháng
B. Chống teo cơ
C.Bền thành mạch
D. Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Điếc
B. Chóng mặt
C. Ù tai
D. Rối loạn thần kinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tăng calci hoá xương
B. Giảm phosphat huyết
C. Calci hoá các mô mềm
D. Giảm calci huyết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh
B. Làm phát triển cơ thể , thiếu vitamin A gây chậm lớn
C. Cần cho sự biệt hoá biểu mô
D. Bảo vệ niêm mạc ( hô hấp , sinh dục ) chống nhiễm trùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.