3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 16
25 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Cục quản lý Dược Việt Nam
B.Sở Y tế Hà Nội
C.Viện kiểm nghiệm Trung Ương
D.Bộ Y tế Việt Nam
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A.Huyết áp > 130/90 mm Hg
B.Huyết áp > 140/90 mmHg
C.Huyết áp ≥ 150/90 mmHg
D.Huyết áp > 160/100 mmHg
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A.Thuốc có tác dụng mạnh với nguyên nhân gây bệnh hay không
B.Thuốc có gây độc hoặc bất lợi cho người sử dụng hay không
C.Thuốc thể hiện tác dụng và độc tính trên người bệnh đó như thế nào
D.Người bệnh có khả năng chi trả cho việc điều trị bệnh hay không
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A.DRP theo nhóm vấn đề
B.DRP theo nguyên nhân
C.DRP trong sử dụng thuốc
D.DRP trong kê đơn thuốc
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A.Tuân thủ đơn thuốc và biết tự xử trí một số triệu chứng thông thường
B.Nâng cao hiểu biết về thuốc và biết tự dùng thuốc một cách hiệu quả
C.Tránh được các tác hại do thuốc có thể tự điều trị bệnh
D.Biết cách sử dụng thuốc để tự điều trị bệnh tật của chính mình
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A.Terbutalin + Salbutamol
B.Salbutamol + Prednison
C.Théophyllin + Salbutamol
D.Théophyllin + Prednison
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.5-fluorouracil
B.Etoposid
C.Paclitaxel
D.Methotrexat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Metoclopramid
B.Estrogen
C.Amoxicilin
D.Oxytocin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Cấp 1
B.Cấp 2
C.Cấp 3
D.Cấp 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Dùng liều cao trong thời gian 5 ngày
B.Dùng liều thấp trong 2 tháng
C.Dùng liều cao cách ngày
D.Dùng loại corticosteroid có t1/2 ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Liraglutid
B.Saxagliptin
C.Repaglinid
D.Aloglipti
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.<140/90mmHg
140/90mmhgB.<135/80mmHg
135/80mmhgC.<130/80mmHg
130/80mmhgD.<135/85mmHg
135/85mmhgLời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Lựa chọn thuốc và liều dùng phù hợp tình trạng sinh lý và bệnh lý
B.Có chế độ chăm sóc đặc biệt và cung cấp đầy đủ số lượng thuốc
C.Chẩn đoán chính xác nguyên nhân gây bệnh và các nguy cơ bến chứng
D.Được dùng thuốc có sinh khả dụng cao và phối hợp nhiều thuốc khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Tăng thải trừ furosemid
B.Tăng tác dụng lợi tiểu
C.Tăng tác dụng hạ huyết áp
D.Tăng nguy cơ suy thận và điếc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Tăng tác dụng hạ sốt
B.Tăng tình trạng chảy máu kéo dài
C.Tăng loét dạ dày tá tràng
D.Tăng cường giao cảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Thuốc viên
B.Thuốc cắm
C.Thuốc bột
D.Hỗn dịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Thuốc được đưa nhanh xuống ruột non, thích hợp với các thuốc bao tan trong ruột
B.Thuốc dễ hấp thu qua da do lượng mỡ dưới da nhiều
C.Tỉ lệ mở thấp nên làm giảm sự phân bố của các thuốc tan trong lipid
D.Hấp thụ thuốc qua đường tiêm bắp bị giảm do lượng cơ bắp giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Colchicin
B.Wafarin
C.Codein
D.Clorpheniramin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Insulin
B.Sitagliptin
C.Gliclazid
D.Repaglinid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.