3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 92
27 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 29 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Dùng kéo dài trên 2 tuần và ngưng thuốc đột ngột.
B. Cho uống thuốc vào ban đêm.
C. Dùng loại glucocorticoid có thời gian bán thải kéo dài.
D. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
B. Dùng loại Glucocorticoid tổng hợp.
C. Cho uống thuốc vào ban đêm.
D. Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Dùng thuốc cách ngày.
B. Chia liều nhỏ trong ngày.
C. Dùng thuốc liều duy nhất vào buổi sáng.
D. Dùng thuốc có thời gian tác dụng ngắn hạn.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Uống, tiêm chích, tại chỗ.
B. Uống, tại chỗ, tiêm chích.
C. Tiêm chích, tại chỗ, uống.
D. Tiêm chích, uống, tại chỗ.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Tại chỗ, uống, tiêm chích.
B. Tại chỗ, tiêm chích, uống.
C. Tiêm chích, tại chỗ, uống.
D. Tiêm chích, uống, tại chỗ.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A.Uống liều duy nhất trong ngày.
B. Theo dõi chặt chẽ bệnh nhân trong thời gian dùng thuốc.
C. Dùng thuốc theo chế độ cách ngày.
D. Ngưng thuốc bất cứ lúc nào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
B. Theo dõi chặt chẽ bệnh nhân trong thời gian dùng thuốc.
C. Dùng thuốc theo chế độ cách ngày.
D. Ngưng thuốc bất cứ lúc nào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Khi có stress liều dùng tăng gấp đôi trong vài ngày.
B. Giảm liều từ từ, đến liều sinh lý giảm nhanh hơn.
C. Nên sử dụng corticoid tác dụng dài.
D. Dùng thuốc phải liên tục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Ảnh hưởng đến sự tăng trưởng.
B. Tăng tái hấp thu muối và nước.
C. Tăng hồng cầu.
D. Ức chế miễn dịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tác dụng kéo dài, cường độ mạnh.
B. Tác dụng ngắn, cường độ trung bình.
C. Tác dụng kéo dài, cường độ trung bình.
D. Tác dụng ngắn, cường độ mạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Bổ sung glucose.
B. Tăng vận động ngoài trời.
C. Bổ sung protein và uống sữa.
D. Bổ sung canxi và vitamin D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tăng huyết áp.
B. Tăng Kali huyết.
C. Tăng BUN.
D. Tăng SCr.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tăng đường huyết.
B. Tăng Kali huyết.
C. Tăng BUN.
D. Tăng SCr.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Truyền IV dung dịch NaCl 0,9%.
B. Truyền IV dung dịch Glucose 5%.
C. Tiêm IV nhanh Hydrocortison 100 mg.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Hydrocortison.
B. Prednison.
C. Flodrocortison.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hydrocortison.
B. Cortison.
C. Prednisolon.
D. Dexamethason.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Trị thiểu năng thượng thận mãn.
B. Cắt cơn hen suyễn.
C. Trị thiểu năng thượng thận cấp.
D. Trị viêm khớp dạng thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Bắt đầu liều lớn để nhanh chóng kiểm soát tinh trạng bệnh.
B. Bắt đầu liều nhỏ rồi tăng dần liều lên.
C. Nên dùng hydrocortison để đạt hiệu quả trị liệu cao.
D. Chia liều nhỏ trong ngày để tránh kích ứng dạ dày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tiêm.
B. Uống.
C. Bôi ngoài da.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Hydrocortison.
B. Cortison.
C. Prednison.
D. Dexamethason.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Bệnh huyết thanh.
B. Ong đốt.
C. Shock phản vệ.
D. Viêm da tiếp xúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Bệnh lupus.
B. Viêm mũi dị ứng.
C. Loét giác mạc.
D. Viêm da tiếp xúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Beclomethason và Dexamethason.
B. Methylprednisolon và Prednison.
C. Prednison và Hydrocortison.
D. Dexamethason và Prednison.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Beclomethason và Dexamethason.
B. Methylprednisolon và Prednison.
C. Prednison và Hydrocortison.
D. Dexamethason và Prednison.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
Glucocorticoid LOẠI nào THƯỜNG dùng cho các trường hợp BỊ VIÊM MẮT? A.
Beclomethason và Dexamethason.
B. Methylprednisolon và Prednison.
C. Prednison và Hydrocortison.
D. Dexamethason và Prednison.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Beclomethason và Dexamethason.
B. Methylprednisolon và Prednison.
C. Prednison và Hydrocortison.
D. Dexamethason và Prednison.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Hydrocortison.
B. Prednisolon.
C. Prednison.
D. Dexamethason.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Hydrocortison.
B. Prednisolon.
C. Prednison.
D. Dexamethason.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Ức chế tổng hợp thành vi khuẩn.
B. Ức chế tổng hợp protein cần thiết cho vi khuẩn.
C. Ức chế ADN - gyrase của vi khuẩn.
D. Thay đổi tính thấm của màng tế bào chất vi khuẩn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.