3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 76
23 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 31 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Đo nồng độ Hemoglobine.
B. Đếm số lượng hồng cầu.
C. Đo Hematoctite.
D. Thể tích trung bình hồng cầu MCV.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. MCV < 80 fL.
>B. MCV bình thường 80 - 100 fL.
C. MCV > 100 fL.
D. MCV không diễn đạt bệnh lý thiếu máu hồng cầu nhỏ.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. MCV < 80 fL.
>B. MCV bình thường 80 - 100 fL.
C. MCV > 100 fL.
D. MCV không diễn đạt bệnh lý thiếu máu hồng cầu nhỏ.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Là tỷ lệ (huyết sắc tố / Hematoctite).
B. Dùng đánh giá tinh trạng thiếu máu và thiếu sắt.
C. Có ký hiệu viết tắt là MCHC.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. MCHC.
B. MCH.
C. MCV.
D. RDW.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Huyết sắc tố giảm rất nhiều so với hồng cầu.
B. MCHC, MCH, MCV đều giảm.
C. Hồng cầu nhỏ và lệch hình, không đều.
D. Thường gặp do thiếu acid folic, vitamin B12.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. MCV giảm và RDW tăng.
B. MCV tăng và RDW giảm.
C. MCV giảm và RDW giảm.
D. MCV tăng và RDW tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. MCV giảm và RDW tăng.
B. MCV tăng và RDW giảm.
C. MCV giảm và RDW giảm.
D. MCV tăng và RDW tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. RBC.
B. PLT.
C. WBC.
D. RDW.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Huyết sắc tố giảm so với hồng cầu.
B. MCHC, MCH bình thường.
C. Không có thay đổi thể tích hồng cầu.
D. Có ở bệnh lý xuất huyết cấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Thiếu máu hồng cầu to đẳng sắc.
B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc.
C. Thiếu máu hồng cầu bình thường đẳng sắc.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Vitamin B1.
B. Acid folic.
C. Vitamin B12.
D. Sắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Bạch cầu đa nhân trung tính tăng.
B. Bạch cầu mono tăng.
C. Bạch cầu lympho tăng.
D. Bạch cầu đa nhân ưa acid tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tiểu cầu tăng.
B. Hồng cầu giảm.
C. Tiểu cầu giảm.
D. Hemoglobine giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 50 - 200 × 109/ L.
B. 600 - 800 × 109/ L.
C. 150 - 400 × 10 9 / L.
D. 400 - 600 × 109/ L.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Chỉ khác nhau về mặt từ ngữ mà thôi.
B. Tương kỵ xảy ra bên ngoài cơ thể, còn tương tác thì xảy ra bên trong cơ thể.
C. Tương tác thuốc luôn luôn dẫn đến những bất lợi trong điều trị.
D. Tương tác thuốc chỉ xảy ra về mặt dược động học mà không xảy ra về mặt dược lực học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Do Cimetidin làm giảm pH dạ dày – ruột.
B. Do sự tạo phức chelat giữa Cimetidin và Tetracyclin.
C. Do Cimetidin làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày.
D. Do Cimetidin ức chế bài tiết acid dịch vị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Clophenidramin.
B. Erythromycin.
C. Cloramphenicol.
D. Tetracyclin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Clophenidramin.
B. Erythromycin.
C. Cloramphenicol.
D. Tetracyclin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Làm giảm tốc độ làm rỗng dạ dày và làm giảm nhu động ruột.
B. Làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày và làm tăng nhu động ruột.
C. Làm tăng tốc độ làm rỗng dạ dày và làm giảm nhu động ruột.
D. D. Làm giảm tốc độ làm rỗng dạ dày và làm tăng nhu động ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Quinidin - Digoxin.
B. Metoclopramid - Cyclosporin.
C. Muối nhôm - Quinin.
D. Metoclopramid - Digoxin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Quinidin - Digoxin.
B. Metoclopramid - Cyclosporin.
C. Muối nhôm - Quinin.
D. Metoclopramid - Digoxin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Quinidin - Digoxin.
B. Acid valproic - Diazepam.
C. Phenylbutazone - Warfarin.
D. Metoclopramid - Digoxin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Làm tăng nồng độ trong huyết tương (dưới dạng tự do) của thuốc có ái lực mạnh.
B. Làm tăng nồng độ trong huyết tương (dưới dạng phức hợp) của thuốc có ái lực yếu.
C. Một thuốc có ái lực mạnh hơn sẽ đẩy thuốc kia ra khỏi nơi gắn protein.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Uống chung Digoxin với kháng sinh có thể làm giảm hấp thu Digoxin.
B. Là thuốc có ngưỡng trị liệu hẹp.
C. Có thể mất 40% hoạt tính bởi vi khuẩn đường ruột.
D. Erythromycin có thể làm tăng nồng độ Digoxin nếu dùng chung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Quinidin - Digoxin.
B. Acid valproic - Diazepam.
C. Phenylbutazone - Warfarin.
D. Metoclopramid - Digoxin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.