3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 50
23 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Không phân loại được
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. 1 tháng
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. 8 tháng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Nguồn thông tin cấp 1
B. Nguồn thông tin cấp 2
C. Nguồn thông tin cấp 3
D. Nguồn thông tin cấp 4
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Các nghiên cứu về sử dụng thuốc tại các cơ sở điều trị
B. Báo cáo của nhà sản xuất về hiệu quả điều trị và an toàn thuốc
C. Các báo cáo về phản ứng bất lợi và tác dụng phụ của thuốc
D. Sự tuân thủ của người bệnh theo hướng dẫn sử dụng thuốc
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Gentamicin
B. Erythromycin
C. Tetracyclin
D. Cefaclor
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tăng tác dụng hạ sốt
B. Tăng tình trạn chảy máu kéo dài
C. Tăng loét dạ dày tá tràng
D. Tăng cường giảm đau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Xây dựng chế độ điều trị riêng biệt cho từng cá thể người bệnh
B. Cung ứng danh mục thuốc đầy đủ và thường xuyên được cập nhật
C. Ưu tiên lựa chọn thuốc kinh điển đã được sử dụng lâu năm
D. Xây dựng phác đồ điều trị thuốc chung cho tất cả BN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Rifampicin
B. Monobactam
C. Vancomycin
D. Cefamandel
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Cấp 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thuốc lợi tiểu
B. Thuốc điều trị lao
C. Các glucocorticoid
D. Thuốc giảm tiết acid dịch vị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Acid acetyl salicilic
B. Paracetamol
C. Indomethacin
D. Piroxicam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tiết niệu
B. Sinh dục
C. Dịch não tủy
D. Mật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Hướng dẫn người bệnh dùng thuốc đúng
B. Giám sát người bệnh dùng thuốc
C. Chăm sóc người bệnh uống thuốc
D. Theo dõi tác hại của thuốc trên người bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Chế độ giảm liều là phải giảm từ từ liều của ngày định giảm liều, mỗi lần:
A. 50 – 60% liều đang dùng
B. 30 – 40% liều đang dùng
C. 10 - 20% liều đang dùng
D. 5-10% liều đang dùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hydrocortison
B. Prednisolon
C. Triamcinolon
D. Betamethason
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Minomycin
B. Chloramphenicol
C. Co – trimoxazol
D. Penicillin G
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Giảm liều cephalexin, giữ nguyên liều theophylin
B. Giảm cả liều cephalexin và theophylin
C. Giữ nguyên liều cephalexin, giảm liều theophylin
D. Không cần thay đổi liều của hai thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Giảm khả năng phá hủy của các thuốc kém bền trong môi trường acid
B. Giảm nguy cơ gây loét dạ dày của các thuốc nhóm NSAID
C. Chậm thời gian xuất hiện tác dụng của các thuốc bao tan trong ruột
D. Cản trở hấp thu các thuốc có bản chất base yếu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Cấp 3 - Cấp 2 - Cấp 1
B. Cấp 1 – Cấp 2 – Cấp 3
C. Cấp 1 – Cấp 3 – Cấp 2
D. Cấp 2 – Cấp 3 – Cấp 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.