3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 96
32 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Penicillinase.
B. Cephalosporinase.
C. Dehydropeptidase.
D. Cyclooxygenase.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Thường gặp khi dùng kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn.
B. Thường gặp khi dùng kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn.
C. Nồng độ kháng sinh tại ổ nhiễm khuẩn không đủ.
D. Thường gặp khi dùng kháng sinh kìm khuẩn ở người suy giảm mễn dịch.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Đề kháng thật do sử dụng kháng sinh không đủ liều.
B. Đề kháng thật là do vi khuẩn tạo ra gen đề kháng kháng sinh.
C. Đề kháng thật xuất hiện do sử dụng kháng sinh không đủ thời gian quy định.
D. Không nên phối hợp kháng sinh trong trường hợp này.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Tolbutamid.
B. Probenecid.
C. Ceftriaxon.
D. Chlorothiazid.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
B. Làm vi khuẩn dễ kháng thuốc.
C. Giảm độc tính nhưng lại tăng giá thành điều trị.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Metronidazol+ Chloramphenicol.
B. Clarithromycin + Chloramphenicol. Chloramphenicol + Lincomycin.
C. Toramycin + Erythromycin.
D. Cephalexin+ Penicillin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Fosformycin + Ciprooxacin.
B. Clarithromycin + Chloramphenicol.
C. Chloramphenicol + Lincomycin.
D. Toramycin + Erythromycin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Ampicillin và Tetracyclin.
B. Tetracyclin và chloramphenicol.
C. Sulfamethoxazol và clarithromycin.
D. Penicillin và streptomycin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Penicillin + Cefotaxim.
B. Erythromycin + Chloramphenicol.
C. Lincomycin + Roxithromycin.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Vancomycin + Fosfomycin.
B. Ciprooxacin + Amikacin.
C. Ciprooxacin + Rifampicin.
D. Betalactamin + Amikacin
E. Amoxicillin + Tetracyclin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Fluoroquinolon + Betalactamin.
B. Fosfomycin + Aminoglycosid.
C. Penicillin + Macrolid.
D. Rifampicin + Fluoroquinolon. Vancomycin + Aminoglycosid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Penicillin và gentamycin.
B. Erythromycin và Ampicillin. Rifamycin và fosfomycin.
C. Vancomycin và Amikacin.
D. Metronidazol va spiramycin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Streptomycin.
B. Ampicillin.
C.Latamocef.
D.Vancomycin.
E. Clarithromycin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Kháng sinh cần phân bố tốt vào vùng mô nơi có nguy cơ bị nhiễm trùng cao. Kháng sinh cần có phổ rộng, bao gồm nhiều loại vi khuẩn.
B. Kháng sinh có thời gian bán thải dài.
C. Kháng sinh ít chọn ra chủng kháng thuốc khi dùng đơn độc.
D.Kháng sinh có độc tính thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Vitamin E.
B. Vitamin D.
C. Vitamin C.
D. Vitamin A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Bữa ăn của đối tượng này thường thiếu cả chất và lượng.
B. Đường tiêu hóa bị tổn thương do sử dụng rượu lâu ngày.
C. Dễ bị xơ gan nên làm giảm khả năng dự trữ các vitamin.
D. Tăng tổng hợp protein huyết tương để tăng thải vitamin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Vitamin là nguồn cung cấp năng lượng rất cần thiết cho cơ thể.
B. Là chất hữu cơ, sử dụng liều rất nhỏ.
C. Thiếu vitamin phổ biến nhất là ở người cao tuổi.
D. Phân loại dựa vào tính chất tan trong dầu hoặc tan trong nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Thiếu do rối loạn hấp thu thì phải điều trị các bệnh liên quan (tiêu chảy, suy gan, tắt mật...).
B. Thiếu do cung cấp không đủ thì tăng cường khẩu phần ăn.
C. Sử dụng thêm vitamin và chất khoáng khi thiếu trầm trọng.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Đào thải chủ yếu qua nước tiểu.
B. Lưu trữ tự do trong phần nước cơ thể.
C. Thường uống theo định kỳ tuần hoặc tháng.
D. Rất ít gây độc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Ít bị mất do chế biến hơn.
B. Ít nhạy cảm với nhiệt.
C. Ít nguy cơ quá liều.
D. Đóng vai trò là hormon điều hòa các quá trình sinh lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Enzym.
B. Co enzym.
C. Apo enzym.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Vitamin C.
B. Vitamin B9.
C. Vitamin K.
D. Vitamin A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Vitamin C.
B. Vitamin B1.
C. Vitamin K.
D. Vitamin A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Vitamin C.
B. Vitamin B3.
C. Vitamin A.
D. Vitamin K.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, tử cung.
B. Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to.
C. Loét và hoại tử giác mạc.
D. Quáng gà, khô kết mạc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Nên dùng ngay trước thời kỳ mang thai.
B. Bổ sung vitamin A ≤ 2500 UI/ngày.
C. Không nên dùng cho phụ nữ có thai ≤ 3 tháng.
D. Hạn chế gan trong chế độ ăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Dạng Isotretinoin tuyệt đối không sử dụng cho phụ nữ có thai.
B. Thời gian khi ngừng Isotretinoin cho đến khi được phép có thai ít nhất là 2 tháng.
C. Trẻ em và người bệnh gan nhạy cảm nhiều với vitamin A.
D. Triển vọng trong điều trị một số bệnh ung thư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Vitamin B1.
B. Vitamin B12.
C. Vitamin D.
D. Vitamin K.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Vitamin B3.
B. Vitamin B12.
C. Vitamin C.
D. Vitamin D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Nên sử dụng với liều lớn hơn liều bổ sung hàng ngày đã được khuyến cáo (RDA) cho người mang thai bình thường (400UI).
B. Phòng và trị bệnh tăng calci huyết ở trẻ em, đặc biệt < 4 tuổi.
>C. Triệu chứng ban đầu của ngộ độc vitamin D là dấu hiệu và triệu chứng của tăng calci máu.
D. Trong khi điều trị bằng vitamin D, người bệnh không nên bổ sung đủ lượng calci từ thức ăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.