3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 57
27 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Lượng cơ bắp
B. Lượng mỡ giảm
C. Tỉ lệ nước tăng
D. Giảm tưới máu đến các cơ
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Furosemid
B. Hypothiazid
C. Acetazolamid
D. Spironolacton
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Phối hợp 2 thuốc ngay sau chẩn đoán
B. Khởi đầu dùng một thuốc hạ huyết áp nhẹ, liều thấp
C. Dùng thuốc lợi tiểu nhẹ ngay sau chẩn đoán
D. Phối hợp 2 thuốc sau khoảng 2 – 3 tuần
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Giảm số lượng hồng cầu
B. Giảm bạch cầu lympho
C. Tăng bạch cầu mono
D. Giảm số lượng tiểu cầu
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Các thuốc ức chế sản xuất IL -2
B. Các phân tử ức chế enzym kinase
C. Các thuốc ức chế phân bào
D. Các thuốc cài xen kế vào AND
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Ampicilin
B. Co - trimoxazol
C. Gentamicin
D. Cephalexin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Lập đồ thị đường cong hấp thu của kháng sinh
B. Tìm kháng sinh nhạy cảm với vi khuẩn gây bệnh
C. Tìm ra các kháng sinh khác cùng nhóm
D. Phân loại các vi khuẩn có khả năng gây bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình tại tuyến y tế cơ sở là:
A. Terbutalin+ Salbutamol
B. Salbutamol + Prednison
C. Theophylin + Salbutamol
D. Theophylin + Prednison
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cholestyramin
B. Gentamicin
C. Tetracyclin
D. Furosemid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tăng hấp thu các glycosid tim
B. Giảm hấp thụ các glycosid tim
C. Tăng chuyển hóa các glycosid tim
D. Giảm thải trừ các glycosid tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Làm giảm lượng máu tĩnh mạch đổ về tim
B. Làm tăng giữ nước ở dịch tế bào
C. Làm giảm tái hấp thu nước
D. Làm giảm tần số tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 70mL/phút
B. 50mL/phút
C. 30mL/phút
D. 20mL/phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khí dung
B. Uống
C. Ngậm dưới lưỡi
D. Đặt hậu môn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 100mg, tiêm tĩnh mạch 1 ngày
B. 100mg, tiêm bắp 1 ngày
C. 50mg, tiêm tĩnh mạch 2 ngày liền
D. 50mg, tiêm bắp 2 ngày liền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Thuốc cường beta 2 giao cảm
B. Thuốc chẹn beta 2 giao cảm
C. Thuốc glucocorticoid
D. Các dẫn chất của xanthin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Furosemid
B. Spironolacton
C. Hydrochlorothiazid
D. Manitol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Paracetamol
B. Codein
C. Methanol
D. Pethidin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. K+, Na+
B. Na+, Ca2+
C. K+, Ca2+
D. Na+, Mg2+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Isoprenalin
B. Salmeterol
C. Theophylin
D. Betamethason
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.