3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 39
27 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Làm giảm tính thấm của màng nguyên tương.
B.Làm thay đổi đích tác động.
C.Tạo ra các isoenzym không có ái lực với kháng sinh.
D.Tạo ra enzyme.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A.Làm giảm tính thấm của màng nguyên tương.
B.Làm thay đổi đích tác động.
C.Tạo ra các isoenzym không có ái lực với kháng sinh.
D.Tạo ra enzyme.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A.Làm giảm tính thấm của màng nguyên tương.
B.Làm thay đổi đích tác động.
C.Tạo ra các isoenzym không có ái lực với kháng sinh.
D.Tạo ra enzyme.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A.Ức chế sinh tổng hợp vách tế bào.
B.Ức chế tổng hợp protein.
C.Thay đổi tính thấm của màng tế bào.
D.Ức chế hình thành màng tế bào.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A.β-lactam, Vacomycin.
B.Streptomycin, Tetracyclin, Erythromycin, Chloramphenicol.
C.Flouroquinolon, Rifampicin.
D.Polymycin.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A.β-lactam, Vacomycin.
B.Streptomycin, Tetracyclin, Erythromycin, Chloramphenicol.
C.Flouroquinolon, Rifampicin.
D.Polymycin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.β-lactam, Vacomycin.
B.Streptomycin, Tetracyclin, Erythromycin, Chloramphenicol.
C.Flouroquinolon, Rifampicin.
D.Polymycin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Chú ý đến độ an toàn của kháng sinh.
B.Ban đầu nên đánh kháng sinh phổ rộng, mạnh nhất để đảm bảo an toàn.
C.Sử dụng kháng sinh ban đầu dựa trên kinh nghiệm trước đó.
D.Giá cả hợp lý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Có thể dùng thuốc kháng sinh để điều trị nhiễm trùng do virus.
B.Chọn kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ; nên ưu tiên kháng sinh có hoạt phổ hẹp có tác dụng đặc hiệu trên vi khuẩn gây bệnh.
C.Dùng kháng sinh đủ liều lượng và thời gian.
D. Đề cao các biện pháp khử trùng và tiệt trùng, tránh lan truyền vi khuẩn đề kháng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.Phổ tác dụng của thuốc, ưu tiên phổ rộng.
B.Đặc tính dược động học.
C.Hiệu quả.
D.Giá cả.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Nhạy cảm: S
B.Chọn kháng sinh cho kết quả S để điều trị.
C.Đề kháng R.
D.Chọn kháng sinh cho kết quả R để điều trị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Polymycin.
B.Macrolid.
C.Aminoglycoside
D.Penicillin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Đề kháng giả là có biểu hiện đề kháng nhưng không phải là bản chất và mang nguồn gốc di truyền.
B.Hiện tượng đề kháng của vi khuẩn khi nằm trong các ổ apxe nung mủ lớn là để kháng giả.
C.Khuẩn lao nằm trong hang lao là đề kháng giả.
D.Đề kháng giả khi không còn thuốc kháng sinh vi khuẩn hồi phục và phát triển lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Pseudomonas không chịu tác dụng của penicillin.
B.Tụ cầu không chịu tác dụng của colistin.
C.Mycoplasma sẽ không chịu tác dụng của kháng sinh nhóm β-lactam.
D.Vi khuẩn lao nằm trong hang lao không chịu tác dụng của rifampicin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Điều trị ban đầu dựa trên cơ sở các số liệu dịch tễ học về vi khuẩn gây bệnh và mức độ đề kháng kháng sinh của chúng.
B.Tùy theo điều kiện, lấy được bệnh phẩm để nhuộm Gram, nuôi cấy phân lập và thử kháng sinh đồ trước khi điều trị kháng sinh là tốt nhất.
C.Một tiêu bản nhuộm Gram hay một xét nghiệm tìm kháng nguyên trực tiếp, có thể do cho phép có được biện pháp điều trị đặc hiệu, trước khi có kết quả nuôi cấy.
D.Cần đợi kết quả phân lập và nuôi cấy mới bắt đầu điều trị kháng sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Theo phương thức tác dụng, chia kháng sinh thành 2 loại: kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn và kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn.
B.Một số kháng sinh kìm khuẩn ở nồng độ cao lại có tác dụng diệt khuẩn.
C.Một số kháng sinh diệt khuẩn ở nồng độ cao lại có tác dụng kìm khuẩn.
D.Một số kháng sinh diệt khuẩn: quinolone, β-lactam…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Haemophilus influenza.
B.Klebsialla.
C.E. coli
D.Chlamydia.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Các bằng chứng lâm sàng và kết quả xét nghiệm.
B.Các kết quả xét nghiệm và tình trạng bệnh.
C.Nhập viện > 48 giờ.
D.Bệnh cảnh lâm sàng nặng lên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Ceftazidim.
B.Cefuroxime.
C.Cefotaxim.
D.Cefradin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Vancomycin.
B.Cefalothin.
C.Ceftazidim.
D.Polymycin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.Penicillin G.
B.Penicillin V.
C.Oxacilin.
D.Ampicillin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.Diệt khuẩn.
B.Kìm khuẩn.
C.Đề kháng.
D.Chọn lọc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A.Có tác dụng kháng khuẩn như penicillin.
B.Có tác dụng kháng khuẩn như cephalosporin.
C.Phối hợp penicilin để làm bền vững penicillin, làm tăng tác dụng.
D.Làm tăng khả năng của penicillin thấm vào mô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A.Có tác dụng kháng khuẩn như penicillin .
B.Phối hợp với penicillin để tăng phổ kháng khuẩn.
C.Phối hợp penicillin để làm bền vững penicillin, làm tăng tác dụng.
D.Làm tăng khả năng của penicillin thấm vào mô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A.Xâm nhập vào mô.
B.Xâm nhập vào da hay niêm mạc bị thương.
C.Lạc đường.
D.Cả ba câu đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.Vi khuẩn được tiếp xúc với kháng sinh.
B.Vi khuẩn đề kháng truyền từ bệnh nhân này sang bệnh nhân khác.
C.Vi khuẩn đề kháng lây truyền qua các dụng cụ y tế.
D.Cả ba câu đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A.Vì tình trạng để kháng giả.
B.Vì vi khuẩn mang gen đề kháng kháng sinh.
C.Vì chọn sai phổ tác dụng trên vi khuẩn gây bệnh.
D.Cả 3 ý đều đúng. SỬ DỤNG GLUCOCORTICOID
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.Làm tăng nhanh lượng hồng cầu.
B.Làm tăng nhanh lượng tiểu cầu.
C.Làm giảm lượng hồng cầu.
D.Làm tăng lương bạch huyết cầu ưa acid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A.Da sẽ bị khô.
B.Da sẽ mẩn đỏ.
C.Khả năng thấm thuốc vô hệ tuần hoàn rất.
D.Dễ bị bịnh nhiễm nấm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A.Viêm da do virus, nấm.
B.Tổn thương có loét.
C.Viêm da mặt có rối loạn vận mạch hoặc viêm nang lông (trứng cá).
D.Tất cả các điều trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.