3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 17
206 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.Lượng cơ bắp tăng
B.Lượng mở giảm
C.Tỉ lệ nước tăng
D.Giảm tưới máu đến các cơ
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A.DRP về hiệu quả điều trị
B.DRP về an toàn điều trị
C.DRP theo nguyên nhân
D.DRP trong kê đơn thuốc
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A.Serotonin
B.Bradykinin
C.Thromboxan
D.Prostaglandin
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A.Thuốc kháng virus
B.Các kháng sinh nhóm cephalosporin
C.Các thuốc chẹn kênh calci
D.Các kháng sinh nhóm aminosid
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A.Giảm liều và nới rộng khoảng cách đưa thuốc
B.Giảm liều và thu hẹp khoảng cách đưa thuốc
C.Tăng liều và thu hẹp khoảng cách đưa thuốc
D.Tăng liều và nới rộng khoảng cách đưa thuốc
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A.Chống đông máu
B.Kháng histamin H1
C.An thần gây ngủ
D.Giảm tiết acid dịch vị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.Đường tiêm loại ít hấp thu qua ruột
B.Đường uống loại ít hấp thu qua ruột
C.Đường uống loại hấp thu nhanh qua ruột
D.Đường uống loại ít kích ứng tiêu hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.Tăng huyết áp và cơn đau thắt ngực
B.Rối loạn nhịp nhanh trên thất
C.Suy tim sung huyết, nhồi máu cơ tim
D.Vữa xơ động mạch vành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.Cấp 1
B.Cấp 2
C.Cấp 3
D.Không phân loại được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A.Dược động học của thuốc
B.Các tai biến trong sử dụng thuốc
C.Cách dùng và liều dùng của thuốc
D.Dược lực học của thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A.Rifampicin
B.Monobactam
C.Vancomycin
D.Cefamandel
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.Thiếu máu cục bộ cơ tim hoặc não
B.Hạ huyết áp đột ngột, tim đập nhanh
C.Hẹp động mạch chủ nặng
D.Tăng huyết áp và cơn đau thắt ngực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A.Có thể gây hại hoặc tiềm ẩn mối nguy hại cho người bệnh
B.Có thể gây tác dụng không mong muốn do thuốc
C.Có thể gây độc hoặc tử vong cho người bệnh
D.Có thể gây quái thai ở phụ nữ mang thai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A.Glipizid
B.Pioglitazon
C.Sitagliptin
D.Insulin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A.Làm giảm kích thước khối u, giảm giai đoạn bệnh.
B.Kích thích miễn dịch, tăng thời gian sống của bệnh nhân
C.Tiêu diệt các ổ vi di căn, làm giảm nguy cơ tái phát
D.Giảm nhẹ triệu chứng và cải thiện chất lượng sống cho bệnh nhân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A.Paracetamol.
B.Methadon
C.Codein
D.Oxycodon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A.Cấp 1
B.Cấp 2
C.Cấp 3
D.Không phân loại được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A.Gây co thắt phế quản
B.Giãn cơ trơn phế quản
C.Rối loạn nhịp tim nặng
D.Gây loét dạ dày tá tràng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A.Atropin - Pilocarpin
B.Alcaloid-Tanin
C.Ca-Tetracyclin
D.Rifampicin -INH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.