3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 67
25 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Oxacillin và norfloxacin
B. Clarithromycin và chloramphenicol
C. Tobramycin và erythromycin
D. Neomycin và amikacin
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Giai đoạn tràn dịch ổ bụng
B. Gia đoạn sớm, mới phát hiện
C. Giai đoạn tiến triển, di căn
D. Gia đoạn mệt mỏi, chán ăn
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Nguồn thông tin cấp 1
B. Nguồn thông tin cấp 2
C. Nguồn thông tin cấp 3
D. Nguồn thông tin cấp 4
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Hướng dẫn điều trị chuẩn
B. Hướng dẫn sử dụng thuốc
C. Hướng dẫn thực hành lâm sàng
D. Hiệu quả tác dụng của thuốc
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Giảm liều các thuốc kháng histamine H2
B. Giảm liều các thuốc sulfonyl urea
C. Tăng liều các thuốc kháng histamine H2
D. Tăng liều các thuốc sulfonyl urea
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. CTTA+ thiazid
B. ƯCMC + thiazide
C. CKCa + thiazid
D. Chẹn beta + Thiazid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Điều trị taị chỗ
B. Điều trị toàn thân
C. Điều trị nguyên nhân
D. Điều trị bổ trợ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Gliclazid
B. Insulin
C. Metformin
D. Pioglitazon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Dẫn chất xanthin
B. Cường β giao cảm
C. Glucocorticoid
D. Kháng leukotrien
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tra cứu ADR của các thuốc để phát hiện DRP trong kê đơn
B. Phân tích dược động học của thuốc để phát hiện DRP trong sử dụng thuốc
C. Tra cứu tương tác thuốc để phát hiện DPR trong kê đơn và trong sử dụng thuốc
D. Tra cứu chỉ định của thuốc để phát hiện DRP trong kê đơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Giảm số lượng hồng cầu
B. Giảm bạch cầu lympho
C. Tăng bạch cầu mono
D. Giảm số lượng tiểu cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Gây quái thai
B. Làm thai nhi chậm phát triển
C. Tăng nguy cơ sảy thai
D. D, Gây chóng mặt buồn nôn ở mẹ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Trimethoprim và sulfamethoxazol
B. Tetracyclin và penicillin
C. Penicilin và gentamycin
D. Ticarcilin với acid clayulanic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Phụ nữ có thai
B. Người bệnh suy tim
C. Người bệnh tăng huyết áp
D. Người cao tuổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 2g/ngày
B. 3 g/ngày
C. 4 g/ngày
D. 6 g/ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Penicilin
B. Co- trimoxazol
C. Cephalexin
D. Getamicin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Hydrocortison
B. Prednisolon
C. Triamcinolon
D. Betamethason
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Glicalzid
B. Glimepirid
C. Empagliflozin
D. Glipizid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Griseofulvin
B. Ketokonazol
C. Gentamicin
D. Rifampicin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Không phân loại được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.