3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 24
27 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Chóng mặt
B. Suy gan
C. Viêm loét dạ dày tá tràng
D. Suy tim
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Bromhexin
B. N - Acetylcystein
C. Glutathion
D. Prednisolon
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Viên nén
B. Viên nang
C. Viên đạn đặt hậu môn
D. Viên trứng đặt âm đạo
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Tăng tổng hợp acid dịch vị
B. Giảm tổng hợp acid dịch vị
C.Giảm lớp chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày
D. Tăng lớp chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Tăng tổng hợp Leucotrien
B. Giảm tổng hợp Leucotrien
C. Tăng tổng hợp Interleukin
D. Giảm tổng hợp Interleukin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tăng co bóp tử cung dẫn đến sảy thai , đẻ non
B. Đóng muộn ống động mạch
C. Rút ngắn thời gian chuyển dạ
D. Tăng nguy cơ chảy máu .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Thường chỉ dùng trong chỉ định bệnh Kawasaki ở trẻ em
B. Dạng đường uống là thuốc không kê toa
C. Thận trọng ở người có tiền sử hen
D. Có tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu không thuận nghịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tất cả các loại thuốc đểu được hấp thu tốt
B. Tránh được tác dụng chuyển hóa qua gan lần 1 .
C. Các thuốc tan theo lipid dễ được hấp thu .
D. Các thuốc tan trong nước không được hấp thu .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thuốc khó ngấm qua da
B. Thuốc hấp thu ở dạ dày rất ổn định
C. Thuốc dễ thấm vào hệ thần kinh
D. Thuốc không hấp thu ở trực tràng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Da bị sạm
B. Da bị sừng hóa
C. Da phơi nắng trong thời gian dài
D. Da lành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cần sự can thiệp nhanh của thuốc .
B. Không dùng các đường khác được
C. Cần đưa một lượng lớn dung dịch thuốc vào cơ thể , người ta tiêm truyền nhỏ giọt tĩnh mạch
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Thuốc tránh được tác động của dịch vị và men tiêu hóa
B. Có thể dùng cho người khó uống thuốc
C. Thuốc không qua gan nên tránh được phá hủy tại gan
D. Do thuốc có mùi vị khó chịu hoặc gây kích thích ruột
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tác động đối lập hoặc hiệp đồng .
B. Xảy ra giữa hai hay nhiều thuốc .
C. Ảnh hưởng được lực học và dược động học .
D. Tất cả đều đúng .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Xảy ra ở các giai đoạn hấp thu - phân bố - chuyển hóa và thải trừ của thuốc
B. Xảy ra trên cùng một receptor
C. Có thể gây tăng nồng độ thuốc trong máu
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Là tương tác xảy ra trên cùng một thụ thể
B. Có thể lợi dụng để tăng hiệu quả điều trị
C. Có thể dẫn đến giảm tác dụng của thuốc
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Được thực hiện trên động vật thử nghiệm và người khỏe mạnh nhằm xác định các thông số dược động
B. Được thực hiện trên động vật thử nghiệm và người bệnh có sức đề kháng kém nhằm xác định các thông số dược động .
C. Được thực hiện trên người khỏe mạnh nhưng không thực hiện trên động vật
D. Được thực hiện trên động vật thử nghiệm nhưng không thực hiện trên người .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Được thực hiện trên bệnh nhân nhằm mục đích nghiên cứu khoa học
B. Được thực hiện trên bệnh nhân nhằm mục đích hạn chế tác dụng phụ .
C. Dược thực hiện trên bệnh nhân nhằm hiệu chỉnh phương pháp điều trị sao cho đạt hiệu quả tốt và hạn chế tác dụng phụ có thể xảy ra .
D. Tất cả đều đúng .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. là phản ứng độc hại , không được định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh , chẩn đoán , điều trị bệnh hoặc do dùng quá liều .
B. là phản ứng độc hại , không được định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh , chẩn đoán , điều trị bệnh hoặc làm thay đổi một chức năng sinh lý của cơ thể .
C. là phản ứng độc hại , không được định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh , chẩn đoán , điều trị bệnh ; lạm dụng thuốc hoặc làm thay đổi một chức năng sinh lý của cơ thể .
D. là phản ứng độc hại , không được định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để phòng bệnh , chẩn đoán , điều trị bệnh hoặc do thất bại điều trị .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Liều
B. Thời gian
C. Số lượng
D. Mức độ nhạy cảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Nhẹ : Không cần điều trị , không cần giải độc và thời gian nằm viện không kéo dài .
B. Trung bình : tác dụng dược lý quá mức hoặc biểu hiện của tác dụng dược lý ở một vị trí khác .
C. Nặng : Trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến tử vong của BN .
D. Tử vong : Thường không tiên lượng được .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Thường gặp : ADR > = 1/100 ; Ít gặp : 1/1000 < ADR < 1/100 ; Hiếm gặp : ADR = < 1/1000 .
>B. Thường gặp : ADR > = 1/1000 ; Ít gặp : 1/1000 < ADR < 1/100 ; Hiếm gặp : ADR < 1/1000 .
>C. Thường gặp : ADR < 1/100 ; Ít gặp : 1/1000 < ADR < 1/100 ; Hiếm gặp : ADR = < 1/1000 .
>D. Thường gặp : ADR > = 1/10 ; Ít gặp : 1/100 < ADR < 1/10 ; Hiếm gặp : ADR = < 1/100 .
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hàm lượng thuốc ; tốc độ giải phóng hoạt chất ; sự phân hủy dược chất .
B. Tác dụng của tá dược trong thành phần dược phẩm .
C. Tác dụng của sản phẩm phụ trong quá trình tổng hợp hóa học dược chất .
D. Tất cả đều đúng .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Kiểm tra và hỏi về các thuốc bệnh nhân đang tự dùng .
B. Nắm vững thông tin những loại thuốc đang dùng cho bệnh nhân .
C. Nắm vững thông tin đối tượng có nguy cơ cao .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.