3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án - Phần 74
25 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 10 – 25 mg/dL.
B. 25 – 50 mg/dL.
C. > 25 mg/dL.
D. > 50 mg/dL.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Tăng chủ yếu là bilirubin tự do và bệnh lý là vàng da trước gan.
B. Tăng cả bilirubin tự do - liên hợp và bệnh lý là vàng da tại gan.
C. Tăng chủ yếu bilirubin liên hợp và bệnh lý là vàng da sau gan.
D. Tăng cả bilirubin tự do - liên hợp và bệnh lý là vàng da sau gan.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Tăng chủ yếu là bilirubin tự do và bệnh lý là vàng da trước gan.
B. Tăng cả bilirubin tự do - liên hợp và bệnh lý là vàng da tại gan.
C. Tăng chủ yếu bilirubin liên hợp và bệnh lý là vàng da sau gan.
D. Tăng cả bilirubin tự do và bệnh lý là vàng da sau gan.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Tăng chủ yếu là bilirubin tự do và bệnh lý là vàng da trước gan.
B. Tăng cả bilirubin tự do - liên hợp và bệnh lý là vàng da tại gan.
C. Tăng chủ yếu bilirubin liên hợp và bệnh lý là vàng da sau gan.
D. Tăng cả bilirubin tự do và bệnh lý là vàng da tại gan.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Giảm tổng hợp (rối loạn chức năng gan, suy gan nặng, xơ gan).
B. Tăng sử dụng (có thai, cho con bú, tăng dị hóa trong ung thư).
C. Mất ra ngoài do xuất huyết, bỏng, hội chứng thận hư.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Glucose máu > 110 mg/dL.
B. Glucose máu > 300 mg/dL.
C. Glucose máu > 126 mg/dL.
D. Glucose máu > 400 mg/dL.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thử đường huyết lúc đói.
B. Thử nghiệm dung nạp glucose.
C. Thử đường huyết ngẫu nhiên.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Bệnh nhân hạn chế uống nước trước khi xét nghiệm.
B. Bệnh nhân không ăn trước khi xét nghiệm 12 giờ.
C. Bệnh nhân có thể ăn uống trước khi xét nghiệm khoảng 2 giờ.
D. Bệnh nhân không cung cấp đường trong vòng 8 giờ trước xét nghiệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thử đường huyết lúc đói.
B. Thử nghiệm dung nạp glucose.
C. Thử đường huyết ngẫu nhiên.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thường cao hơn 15%.
B. Thường thấp hơn 15%.
C. Thường cao hơn 5%.
D. Thường thấp hơn 5%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. > 7.
B. < 7.
>C. > 8.
D. > 7.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Bình thường.
D. Tăng bằng LDL cholesterol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Bình thường.
D. Tăng bằng HDL cholesterol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. HDL và cholesterol toàn phần.
B. Triglycerid và LDL.
C. LDL và cholesterol toàn phần.
D. Triglycerid và HDL.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Xét nghiệm giúp khảo sát tinh trạng viêm.
B. Xét nghiệm không đặc hiệu với nguyên nhân hay vị trí bị viêm.
C. Tăng trong nhiễm trùng và tăng trong nhiễm siêu vi.
D. Thường dùng để theo dõi tinh trạng viêm mạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Xét nghiệm giúp khảo sát tinh trạng viêm.
B. Xét nghiệm đặc hiệu với nguyên nhân hay vị trí bị viêm.
C. Tăng trong nhiễm trùng, không tăng trong nhiễm siêu vi.
D. Thường dùng để theo dõi tinh trạng viêm mạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Na + , Cl -.
B. K+, HCO3-.
C. K+, PO43-.
D. Mg2+, Ca2+.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Kalium.
B. Calcium.
C. Natrium.
D. Chlor.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Điều hòa thăng bằng toan kiềm.
B. Duy trì áp lực thẩm thấu.
C. Ảnh hưởng hoạt động cơ tim, tăng hoạt tính cho một số men, cần thiết cho sự chuyển hóa trong tế bào.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Phù tim.
B. Sử dụng Corticoid.
C. Tiêu chảy.
D. Suy thận mãn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Giảm K+.
B. Giảm Mg2+.
C. Giảm Ca 2+.
D. Giảm ATP.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Calci ở dạng tự do, ion hóa có vai trò sinh lý.
B. Điều hòa bởi hormon tuyến cận giáp.
C. Vitamin D giúp điều hòa calci huyết.
D. Hiệu chỉnh khi albumin huyết cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Calci ở dạng toàn phần có vai trò sinh lý.
B. Điều hòa bởi hormon tuyến cận giáp.
C. Vitamin D giúp điều hòa calci huyết.
D. Hiệu chỉnh khi albumin huyết thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. HCO - tăng và pH < 7,35.
>B. HCO - giảm và pH > 7,45.
C. HCO3 - tăng và pH > 7,45.
D. HCO - giảm và pH < 7,35.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. HCO - tăng và pH < 7,35.
>B. HCO - giảm và pH > 7,45.
C. HCO - tăng và pH > 7,45.
D. HCO - giảm và pH < 7,35.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Là phần anoin đo được.
B. Là phần cation đo được.
C. Là phần anion không đo được.
D. Là phần cation không đo được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. CK - MB.
B. GOT.
C. Myoglobin.
D. Troponin I.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. CK - MB.
B. GOT.
C. Myoglobin.
D. Troponin I.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Sớm nhất khi có nhồi máu cơ tim.
B. Kéo dài nhất trong nhồi máu cơ tim.
C. Đỉnh đạt sớm nhất trong nhồi máu cơ tim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.