Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9617 lượt thi 50 câu hỏi 49 phút
6650 lượt thi
Thi ngay
4127 lượt thi
10738 lượt thi
8476 lượt thi
8212 lượt thi
5865 lượt thi
6870 lượt thi
5857 lượt thi
5993 lượt thi
Câu 1:
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng −∞;+∞, có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 2:
Cho hàm số y=14x4−2x2+3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng −2;0 và 2;+∞.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng −∞;−2 và 0;2.
Câu 3:
Hàm số y=x−2x−1 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 4:
A. -`17
B. -2
C. 45
D. 15
Câu 5:
Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3−2x2+x−2 trên đoạn 0;2 bằng
A. −5027
C. 1
D. 0
Câu 6:
Gọi M,n lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=5−4x trên đoạn −1; 1. Khi đó M-n bằng
A. 8
B. -8
C. -2
D. 2
Câu 7:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên.
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x=1
B. x=0
C. x=5
D. x=2
Câu 8:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm của phương trình fx=−1là
A. 3
B. 1
C. 4
Câu 9:
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên −4;4 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. maxy(−4;4)=0 và miny(−4;4)=−4
B. maxy(−4;4)=10 và miny(−4;4)=−4
C. maxy(−4;4)=10 và miny(−4;4)=−10
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên (−4;4)
Câu 10:
Cho hàm số y=f(x) có limx→−∞fx=−2 vàlimx→+∞fx=2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Câu 11:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1−4x2x−1..
A. y=2
B. x=−2
C. y=12
D. y=-2
Câu 12:
Khối hộp chữ nhật có ba kích thước a=5 , b=4, c=3 có thể tích là
A. 20
B. 30
C. 50
D. 60
Câu 13:
Khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích khối chóp là
A. 43Bh
B. 3Bh
C. 13Bh
D. 16Bh
Câu 14:
D. Bh
Câu 15:
Khối đa diện đều loại {4,3} là
Câu 16:
Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥(ABCD) và SA=a6. Thể tích khối chóp SABC bằng
A. a366
B. a36
C. a363
D. h=a
Câu 17:
Cho một khối lăng trụ có thể tích là a33, đáy tam giác có diện tích a234. Tính chiều cao của khối lăng trụ.
A. h=4a
B. h=3a
C. h=2a
D. a362
Câu 18:
Cho khối chóp SABC Trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C' sao cho SA'=12SA, SB'=13SB, SC'=14SC. Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số V'V là
A. 24
B. 124
C. 112
D. 18
Câu 19:
Cho khối bát diện đều. Gọi a,b,c lần lượt là số đỉnh, số cạnh và số mặt của khối bát diện đều. Chọn khẳng định đúng.
A. a+b+c=6
B. a+b+c=62
C. a+b+c=26
D. a+b+c=14
Câu 20:
A. h=a36
B. h=a32
C. h=a33
D. h=a3
Câu 21:
Cho hàm số y=2x−1x+2có đồ thị ( C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C)
A. I−2; 2
B. I2; 2
C. I2; −2
D. I−2; −2
Câu 22:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y=−x3+2x2−1
B. y=x3−3x2+1
C. y=−x3+3x2+1
D. y=−x3+3x2−4
Câu 23:
Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y=2x−32x−2
B. y=xx−1
C. y=x−1x+1
D. y=x+1x−1
Câu 24:
Cho hàm số y=x4+4x2 có đồ thị (C).Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành?
A. 0
B. 3
Câu 25:
A. y=x3+2x2+3x+5.
B. y=x2+3
C. y=x4+2x2+2
D. y=2020
Câu 26:
Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y=x−1x+1 và đường thẳng y=x−1 là:
A. −1;0,0;1.
B. −1;0,0;−1.
C. 1;0.
D. 1;0,0;−1.
Câu 27:
Hàm số nào sau đây có cực đại và cực tiểu?
A. y=x3+3x2+3x.
B. y=−x3−3x.
C. y=x3−3x.
D. y=x3+3.
Câu 28:
Cho hàm số y=2x−1x+1 có đồ thị C và đường thẳng d:y=2x−3. Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm A và B. Khoảng cách giữa A và B là
A. AB=255
B. AB=52
C.AB=552
D. AB=25
Câu 29:
Biết m0 là giá trị tham số m để hàm số y=x3−3x2+mx−1 có hai điểm cực trị x1,x2 sao cho x12+x22−x1x2=13. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0∈−1;7
B. m0∈7;10
C. m0∈−15;−7
D. m0∈−7;−1
Câu 30:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)= 2-3m có bốn nghiệm phân biệt.
A. m≤−13
B. −1<m≤−13
C. −1<m<−13
D. 3<m<5
Câu 31:
Cho hàm số y=−13x3+mx2+3m+2x+1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho nghich biến trên R?
A. −2≤m≤−1
B. m>−1m<−2
C. m≥−1m≤−2
D. −2<m<1
Câu 32:
Cho hàm sốy= f(x) . Biết đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. −∞;−2
B. −∞;−1
C. −1;0
D. 2;+∞
Câu 33:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên để m hàm y=m+1x−2x−m đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
Câu 34:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đường thẳng d:y=x+m cắt đồ thị hàm y=−x+12x−1 tại hai điểm phân biệt A,B.
A. m<0
B. m∈ℝ
C. m>1
D. m=5
Câu 35:
Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng 23 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 30°. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A. 94
B. 934
C. 2734
D. 274
Câu 36:
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tha số m để hàm số
y=m2−4x4+m2−25x2+m−3 có 3 cực trị.
A. 4
D. 1
Câu 37:
Các đường chéo của các mặt hình hộp chữ nhật bằng 5,10,13. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đó.
A. V=6
B. V=526
C. V=2
D. V=5263
Câu 38:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+2x2−mx+1 có hai đường tiệm cận đứng.
A. m∈(−∞;−2)∪(2;+∞)\52
B. m∈(−∞;−2]∪[2;+∞)
C. m∈(−∞;−2)∪(2;+∞)
D. m≠52
Câu 39:
Hàm số y=f(x) có đạo hàm trên ℝ\−2;2, có bảng biến thiên như sau:
Gọi k,l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1f(x)−2020. Tính k+l.
A. k+l=2
B. k+l=3
C. k+l=4
D. k+l=5
Câu 40:
A. 15
D. 6
Câu 41:
Gọi A,B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x4−2x2+4. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng
B. 2+1
C. 2−1
Câu 42:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA= a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN=2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.
A. V=112a3
B. V=18a3
C. V=136a3
D. V=16a3
Câu 43:
Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+x+m2trên đoạn −2;2 bằng 4. Tính tổng các phần tử của S.
A. −234
B. 414
C. 94
Câu 44:
Cho hàm số y=2x−1x+1 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=−x+m . Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, Bsao cho ΔPAB đều, biết P2;5. Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của S.
A. 10
B. 26
C. 25
D. 16
Câu 45:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên dưới.
Hàm số gx=fx−x33+x2−x+2 có bao nhiêu điểm cực đại?
Câu 46:
Cho hai tam giác đều ABC và ABD có độ dài cạnh bằng 1 và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường thẳng CD. Tính thể tích của khối đa diện ABDSC.
A. 34
B. 38
C. 12
D. 14
Câu 47:
Cho hình chóp SABCcó các cạnh AB=a, AC=a3, SB>2avà góc ∠ABC=∠BAS=∠BCS=900. Biết sin của góc giữa đường thẳng SBvà mặt phẳng (SAC)bằng 1111. Tính thể tích khối chóp SABC
A. 2a339
B. a339
C. a366
D. a363
Câu 48:
Biết điểm MxM;yM thuộc đồ thị C:y=2x−2x+1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ1:2x−y+4=0 bằng 23 lần khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ2:x−2y+5=0. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. xM+yM=−4
B. xM+yM=4
C. xM+yM=2
D. xM+yM=0
Câu 49:
Cho hàm số y=x−2x−1 có đồ thị (C) và điểm M3;−1. Gọi D là tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua điểm M và cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho MB=3MA. Tính tổng tất cả các hệ số góc của các đường thẳng thuộc D.
A. -1
B. −65
C. 95
Câu 50:
A. 5a36
B. 6a35
D. a365
1923 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com