🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Thời gian từ 10 giờ kém 10 phút đến 10 giờ 30 phút là bao nhiêu phút?

Lời giải

Lời giải:

Đổi: 10 giờ kém 10 phút = 9 giờ 50 phút

10 giờ 30 phút ‒ 9 giờ 50 phút = 40 phút.

Câu 2

75% của 100 bằng bao nhiêu?

Lời giải

75% của 100 bằng:

100 × 75 : 100 = 75.

Câu 3

120 giờ là mấy ngày?

Lời giải

Lời giải:

1 ngày = 24 giờ

120 giờ \[ = \frac{{120}}{{24}}\] ngày = 5 ngày.

Câu 4

14 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi 28 người làm xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày? (năng suốt lao động của mỗi người như nhau)

Lời giải

Lời giải:

28  ngày gấp 14 ngày số lần là:

28 : 14 = 2 (lần).

28 người làm xong đoạn đường đó trong số ngày là:

6 : 2 = 3 (ngày).

Câu 5

15 phút bằng bao nhiêu giờ?

Lời giải

Lời giải:

1 giờ = 15 phút

Vậy 15 phút \[ = \frac{{15}}{{60}}\] giờ = 0,4 giờ.

Câu 6

2 chục triệu 6 nghìn 5 chục 1 đơn vị viết số như thế nào?

Lời giải

Lời giải:

Ta có 2 chục triệu 6 nghìn 5 chục 1 đơn vị viết số như sau: 20 006051.

Câu 7

2 giờ bằng bao nhiêu phút?

Lời giải

Lời giải:

1 giờ = 60 phút

Vậy 2 giờ = 2 × 60 phút = 120 phút.

Câu 8

2 phần 3 bằng bao nhiêu?

Lời giải

Lời giải:

Ta có: \[\frac{2}{3} = 0,66...\]

Câu 9

20% của 100 là bao nhiêu?

Lời giải

Lời giải:

20% của 100 là:

100 × 20 : 100 = 20.

Câu 10

23 tạ bằng bao nhiêu yến?

Lời giải

Lời giải:

1 tạ = 10 yến

23 tạ = 23 × 10 yến = 230 yến.

Câu 11

25% của 100 là bao nhiêu?

Lời giải

Lời giải:

25% của 100 là:

100 × 25 : 100 = 25.

Câu 12

25% của 60 là bao nhiêu?

Lời giải

Lời giải:

25% của 60 là:

60 × 25 : 100 = 15.

Câu 13

3 tạ bằng bao nhiêu yến?

Lời giải

Lời giải:

1 tạ = 10 yến

Vậy 3 tạ = 3 × 10 yến = 30 yến.

Câu 14

30% của 200 là bao nhiêu?

Lời giải

Lời giải:

30% của 200 là:

200 × 30 : 100 = 60.

Câu 15

Tính bằng cách thuận tiện:

35 × 5 ‒ 35 × 2 + 35 × 7.

Lời giải

Lời giải:

35 × 5 ‒ 35 × 2 + 35 × 7

= 35 × (5 ‒ 2 + 5)

= 35 × 10

= 350.

Câu 16

4 + 4 bằng mấy?

Lời giải

Lời giải:

Ta có: 4 + 4 = 8.

Câu 17

4 giờ chiều bằng bao nhiêu giờ?

Lời giải

Lời giải:

4 giờ chiều = 16 giờ.

Câu 18

Tính tổng:

B = 4 + 44 + 444 + ... + 444...4 (444...4 có 10 chữ số 4)

Lời giải

Lời giải:

Ta có: 

B = 4 + 44 + 444 + 4444 + ... + 444...4

B = 4(10.1 + 9.10 + 8.100 + 7.1000 + ... + 1.1000000000)

B = 4(10 + 90 + 800 + 7000 + 60000 + 500000 + 4000000 + 30000000 + 200000000 + 1000000000)

B = 4 . 1234567900 = 4938271600

Câu 19

48h là mấy ngày?

Lời giải

Lời giải:

1 ngày = 24 giờ

48 giờ \[ = \frac{{48}}{{24}}\] ngày = 2 ngày.

Câu 20

5 bạn trong hai ngày gấp được 400 con hạc. Lớp em có 30 bạn. Muốn trang trí tấm rèm cần 2400 con hạc thì cả lớp phải mất bao lâu?

Lời giải

Lời giải:

Trong một ngày năm bạn gấp được số con hạc là:

400 : 2 = 200 (con).

Trong một ngày một bạn gấp được số con hạc là:

200 : 5 = 40 (con).

Trong một ngày cả lớp gấp được số con hạc là:

40 × 30 = 1200 (con).

Số ngày để cả lớp gấp được 2400 con hạc là:

2400 : 1200 = 2 (ngày).

Câu 21

\[5!\] bằng bao nhiêu?

Lời giải

Lời giải:

Ta có: \[5! = 1 \cdot 2 \cdot 3 \cdot 4 \cdot 5 = 120.\]

Câu 22

5dm = ? m

Lời giải

Lời giải:

Ta có: 1 m = 10 dm

Suy ra: 5 dm = 0,5 m.

Câu 23

1000 kg = ? tấn.

Lời giải

Lời giải:

Ta có: 1000 kg = 1 tấn.

Câu 24

17dm2 23cm2 = dm2.

Lời giải

Lời giải:

Ta có: 17dm2 23cm2 = 1723 dm2.

Câu 25

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2,305kg = ... g

4,2kg = ... g

4,08kg = ...g

0,01kg = ...g

0,009kg = ...g

0,052kg = ...g

Lời giải

Lời giải:

2,305 kg = 2305 g

4,2kg = 4200 g

4,08 kg = 4080 g

0,01kg = 10 g

0,009 kg = 9 g

0,052 kg = 52g.

Câu 26

2000g = ? kg

Lời giải

Lời giải:

1000g = 1kg

Vậy 2000g = 2kg.

Câu 27

Tính tổng:

9 + 99 + 999 + ... + 999...99 (50 chữ số 9).

Lời giải

Lời giải:

9 + 99 + 999 + ... + 999...99 (50 chữ số 9)

= (10 ‒ 1) + (100 ‒ 1) + (1000 ‒ 1) + ... + (1000...0 ‒ 1) (50 chữ số 0)

= (10 + 100 + 1000 + ... + 1000...0) (50 chữ số 0) ‒ (1 + 1 + 1 + ... + 1) (50 số 1)

= (10 + 102 + 103 + ... + 1050) - 50

= (1051 ‒ 10) ‒ 50

= 1051 ‒ 10 ‒ 50

= 1051 ‒ 60

= 1000...0(51 chữ số 0) ‒ 60

= 999...940 (49 chữ số 9).

Câu 28

Tính bằng cách thuận tiện:

\[\left( {1 - \frac{1}{2}} \right) \times \left( {1 - \frac{1}{3}} \right) \times \left( {1 - \frac{1}{4}} \right) \times \left( {1 - \frac{1}{5}} \right) \times \left( {1 - \frac{1}{6}} \right).\]

Lời giải

Lời giải:

\[\left( {1 - \frac{1}{2}} \right) \times \left( {1 - \frac{1}{3}} \right) \times \left( {1 - \frac{1}{4}} \right) \times \left( {1 - \frac{1}{5}} \right) \times \left( {1 - \frac{1}{6}} \right)\]

\[ = \frac{1}{2} \times \frac{2}{3} \times \frac{3}{4} \times \frac{4}{5} \times \frac{5}{6}\]

\[ = \frac{1}{6}.\]

Câu 29

Tìm x, biết:

(2x 5) + 17 = 6.

Lời giải

Lời giải:

(2x ‒ 5) + 17 = 6

(2x ‒ 5) = 6  ‒ 17

(2x ‒ 5) = ‒11

2x = ‒11 + 5

2x = ‒6

x = ‒6 : 2

x = ‒3

Vậy x = ‒3.

Câu 30

Phân tích đa thức thành nhân tử:

(x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) ‒ 24.

Lời giải

Lời giải:

(x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) ‒ 24

= [(x + 2)(x + 5)][(x + 3)(x + 4)] 24

= (x2 + 7x + 10)(x2 + 7x + 12) 24

Đặt x2 + 7x + 11 = y, ta có:

(x2 + 7x + 10)(x2 + 7x + 12) 24

= (y 1)(y + 1) 24

= y2 ‒ 1 ‒ 24

= y2 ‒ 25

= (y ‒ 5)(y + 5)

= (x2 + 7x + 11 ‒ 5)(x2 + 7x + 11 + 5)

= (x2 + 7x + 6)(x2 + 7x + 16)

= (x + 1)(x + 6)(x2 + 7x + 16).

Câu 31

0,12 giờ bằng bao nhiêu giây

Lời giải

Lời giải:

1 giờ = 3600 giây

Vậy 0,12 giờ = 0,12 × 3600 giây = 432 giây.

Câu 32

0,3 giờ bằng bao nhiêu phút?

Lời giải

Lời giải:

1 giờ = 60 phút

0,3 giờ = 0,3 × 60 phút = 20 phút.

Câu 33

0,5 giờ bằng bao nhiêu phút?

Lời giải

Lời giải:

1 giờ = 60 phút

0,5 giờ = 0,5 × 60 phút = 30 phút.

Câu 34

0,5 tấn bằng bao nhiêu kg?

Lời giải

Lời giải:

1 tấn = 1000kg

0,5 tấn = 0,5 × 1000kg = 500kg.

Câu 35

Số 0 có phải số hữu tỉ không?

Lời giải

Lời giải:

Số 0 không phải số hữu tỉ.

Câu 36

Số 0 có phải số dương không?

Lời giải

Lời giải:

Số 0 không phải số dương.

Câu 37

Số 0 là số chẵn hay số lẻ?

Lời giải

Lời giải:

Số 0 là số chẵn.

Câu 38

0,2 đổi ra phân số bằng bao nhiêu?

Lời giải

Lời giải:

\[0,2 = \frac{2}{{10}} = \frac{{2:2}}{{10:2}} = \frac{1}{5}.\]

Câu 39

0,5m2 = ? dm2.

Lời giải

Lời giải:

Ta có: 0,5 m2 = 50 dm2.

Câu 40

0,75 đổi ra phân số bằng bao nhiêu?

Lời giải

Lời giải:

\[0,75 = \frac{{75}}{{100}} = \frac{{75:25}}{{100:25}} = \frac{3}{4}.\]

Câu 41

0 ‒ 1 bằng bao nhiêu?

Lời giải

Lời giải:

Ta có: 0 ‒ 1 = ‒1.

Câu 42

1 + 1 bằng bao nhiêu?

Lời giải

Lời giải:

Ta có: 1 + 1 = 2.

Câu 43

1 + 2 bằng bao nhiêu?

Lời giải

Lời giải:

Ta có: 1 + 2 = 3.

Câu 44

Tính: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8.

Lời giải

Lời giải:

1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8

= (1 + 5) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6)

= 6 + 10 + 10 + 10

= 36.

Câu 45

Tính: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9.

Lời giải

Lời giải:

1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9

= (1 + 9) + (2 + 8) + (7 + 3) + (4 + 6) + 5

= 10 + 10 + 10 + 10 + 5

= 10 × 4 + 5

= 40 + 5

= 45.

Câu 46

Tính: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10.

Lời giải

Lời giải:

1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10

= (1 + 9) + (2 + 8) + (7 + 3) + (4 + 6) + 5 + 10

= 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 5

= 10 × 5 + 5

= 50 + 5

= 55.

Câu 47

Tính nhanh:

1 ‒ 2 + 3 ‒ 4 + 5 ‒ 6 + 7 ‒ 8 + 9 ‒ 10 + 11.

Lời giải

Lời giải:

1 ‒ 2 + 3 ‒ 4 + 5 ‒ 6 + 7 ‒ 8 + 9 ‒ 10 + 11

= (1 ‒ 2) + (3 ‒ 4) + (5 ‒ 6) + (7 ‒ 8) + (9 ‒ 10) + 11

= ‒1 + (‒1) + (‒1) + ‒ (‒1) + (‒1) + 11

= 6.

Câu 48

\[\frac{1}{2}\] tấn bằng bao nhiêu kg?

Lời giải

Lời giải:

1 tấn = 1000kg

\[\frac{1}{2}\]tấn \[ = \frac{1}{2} \times 1000\] kg = 500 kg.

Câu 49

\[\frac{1}{5}\] m = ? cm.

Lời giải

Lời giải:

1 m = 100 cm

\[\frac{1}{5}\] m \[ = \frac{1}{5} \times 100\] cm = 20 cm.

Câu 50

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 3m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1,2m.

a) Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1lít)

b) Tính chiều cao mực nước trong bể hiện tại lượng nước chiếm 60% thể tích bể.

Lời giải

Lời giải:

a) Thể tích bể là 3 × 1,5 × 1,2 = 5,4 m3 = 5400 dm3 = 5400 lít

b) Thể tích nước trong bể là 5400 × 60% = 3240 lít

Chiều cao mực nước là 3240 : 3 : 1,5 = 720 dm = 7,2 dm.

Câu 51

1 dm2 = ? cm2

Lời giải

Lời giải:

1 dm2 = 100cm2.

Câu 52

1 dm3 bằng bao nhiêu lít?

Lời giải

Lời giải:

1 dm3 = 1 lít.

Câu 53

1 gấp bao nhiêu lần \[\frac{1}{{10}}\]?

Lời giải

Lời giải:

1 gấp \[\frac{1}{{10}}\]số lần là:

\[1:\frac{1}{{10}} = 10.\]

Câu 54

1 giây bằng bao nhiêu phút bao nhiêu giờ?

Lời giải

Lời giải:

1 giây \[ = \frac{1}{{60}}\]phút \[ = \frac{1}{{3600}}\] giờ.

Câu 55

1 giờ bằng bao nhiêu giây?

Lời giải

Lời giải:

1 giờ = 60 phút

1 phút = 60 giây

1 giờ = 60 × 60 giây = 3600 giây.

Câu 56

1 giờ 30 phút bằng bao nhiêu giây ?

Lời giải

Lời giải:

1 giờ = 3600 giây

30 phút = 30 × 60 giây = 1800 giây

1 giờ 30 phút = 3600 giây + 1800 giây = 5400 giây.

Câu 57

1 giờ bằng mấy giây?

Lời giải

Lời giải:

1 giờ = 60 phút

1 phút = 60 giây

1 giờ = 60 × 60 giây = 3600 giây.

Câu 58

1 kg bằng bao nhiêu gam?

Lời giải

Lời giải:

1kg = 1000gam.

Câu 59

1 kg bằng bao nhiêu tạ?

Lời giải

Lời giải:

1kg \[ = \frac{1}{{100}}\]tạ.

Câu 60

1 km vuông bằng bao nhiêu mét vuông?

Lời giải

Lời giải:

1 km2 = 1000000 m2.

Câu 61

1 lạng bằng bao nhiêu kg?

Lời giải

Lời giải:

1 lạng = 100g

1kg = 1000g

1 lạng \[ = \frac{{100}}{{1000}}\]kg \[ = \frac{1}{{10}}\]kg.

Câu 62

1 lạng bằng bao nhiêu gam?

Lời giải

Lời giải:

1 lạng = 100g.

Câu 63

1 lít = ? dm3

Lời giải

Lời giải:

1 lít = 1dm3.

Câu 64

1 lít nước bằng bao nhiêu kg?

Lời giải

Lời giải:

1 lít nước = 1kg.

Câu 65

1 m bằng bao nhiêu dm?

Lời giải

Lời giải:

Ta có: 1m = 10dm.

Câu 66

1 m vuông bằng bao nhiêu dm vuông?

Lời giải

Lời giải:

1m2 = 100dm2.

Câu 67

1 m3 bằng bao nhiêu cm3?

Lời giải

Lời giải:

1m3 = 1000000cm3.

Câu 68

1 ngày bao nhiêu phút?

Lời giải

Lời giải:

1 ngày = 24 giờ

1 giờ = 60 phút

Vậy 1 ngày = 24 × 60 phút = 1440 phút.

Câu 69

\[\frac{1}{2}\] đổi ra số thập phân bằng bao nhiêu?

Lời giải

Lời giải:

Ta có: \[\frac{1}{2} = 0,5.\]

Câu 70

1 phút 30 giây bằng bao nhiêu giây?

Lời giải

Lời giải:

1 phút = 60 giây

1 phút 30 giây = 60 giây + 30 giây = 90 giây.

Câu 71

1 phút 30 giây bằng bao nhiêu phút?

Lời giải

Lời giải:

1 phút = 60 giây

30 giây \[ = \frac{{30}}{{60}}\] phút = 0,5 phút.

Vậy 1 phút 30 giây = 1 phút + 0,5 phút = 1,5 phút.

Câu 72

1 phút 40 giây bằng bao nhiêu giây?

Lời giải

Lời giải:

1 phút = 60 giây

1 phút 40 giây = 60 giây + 40 giây = 100 giây.

Câu 73

1 phút 6 giây bằng bao nhiêu phút?

Lời giải

Lời giải:

1 phút = 60 giây

6 giây \[ = \frac{6}{{60}}\] phút = 0,1 phút.

Vậy 1 phút 6 giây = 1 phút + 0,1 phút = 1,1 phút.

Câu 74

1 tấn 5 tạ bằng bao nhiêu kg?

Lời giải

Lời giải:

1 tấn = 1000kg

5 tạ = 500kg

1 tấn 5 tạ = 1000kg + 500kg = 1500kg.

Câu 75

1 thế kỷ bằng bao nhiêu giây?

Lời giải

Lời giải:

Một ngày có số giây là: 24 × 60 × 60 = 86400 (giây)

Số năm nhuận trong 1 thế kỉ là: 100 : 4 = 25 (năm)

25 năm nhuận có số giây là: 25 × 366 × 86400 = 79056000 (giây)

75 năm thường có số giây là: 75 × 365 ×86400 = 236520000 (giây)

Vậy, một thế kỉ có số giây là: 236520000 + 79056000 = 3155760000 (giây)

Câu 76

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 90 m và bằng \[\frac{3}{4}\] chiều dài. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 80kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?

Lời giải

Lời giải:

Chiều dài thửa ruộng là :

\[90 \times \frac{3}{4} = 67,5\] (m)

Diện tích thửa ruộng là:

120 × 67,5 = 8100 (m2)

Cả thửa ruộng thu hoạch đc số thóc là:

80 × ( 8100 : 100 ) = 6480 (kg)

Đổi 6480 kg = 6,48 tấn.

Câu 77

1 giờ bằng bao nhiêu giây?

Lời giải

Lời giải:

1 giờ = 60 phút

1 phút = 60 giây

Vậy 1 giờ = 60 × 60 = 3600 giây.

Câu 78

1 tiếng rưỡi là bao nhiêu phút?

Lời giải

Lời giải:

1 tiếng rưỡi = 60 phút + 30 phút = 90 phút.

Câu 79

1 tuần có bao nhiêu giây?

Lời giải

Lời giải:

1 tuần có 7 ngày

1 ngày có 24 giờ

1 giờ có 60 phút

1 phút có 60 giây

1 tuần có: 7 × 24 × 60 × 60 giây = 604 800 giây.

Câu 80

1 tuần có bao nhiêu giây?

Lời giải

Lời giải:

1,8ha = 18000m2.

Câu 81

\[\frac{1}{{10}}\]ha = ? m2

Lời giải

Lời giải:

\[\frac{1}{{10}}\]ha = 1000 m2.

Câu 82

\[\frac{1}{{10}}\]m2 = ? dm2

Lời giải

Lời giải:

\[\frac{1}{{10}}\]m2 = 10 dm2.

Câu 83

\[\frac{1}{{10}}\] phút bằng bao nhiêu giây?

Lời giải

Lời giải:

1 phút = 60 giây.

\[\frac{1}{{10}}\] phút \[ = \frac{1}{{10}} \times 60\] giây = 6 giây.

Câu 84

\[\frac{1}{{100}}\]ha bằng bao nhiêu mét vuông?

Lời giải

Lời giải:

1ha =10000m2

\[\frac{1}{{100}}\]ha \[ = \frac{1}{{100}} \times 10000\]m2 = 100m2.

Câu 85

\[\frac{1}{2}\]đổi ra số thập phân bằng bao nhiêu?

Lời giải

Lời giải:

Ta có: \[\frac{1}{2} = 0,5.\]

Câu 86

\[\frac{1}{2}\]ngày bằng bao nhiêu giờ?

Lời giải

Lời giải:

1 ngày = 24 giờ

\[\frac{1}{2}\]ngày \[ = \frac{1}{2} \times 24\]giờ = 12 giờ.

Câu 87

\[\frac{1}{2}\]phút bằng bao nhiêu giây?

Lời giải

Lời giải:

1 phút = 60 giây

\[\frac{1}{2}\]phút \[ = \frac{1}{2} \times 60\]giây = 30 giây.

Câu 88

\[\frac{1}{2}\]tạ bằng bao nhiêu kg?

Lời giải

Lời giải:

1 tạ = 100kg

\[\frac{1}{2}\]tạ \[ = \frac{1}{2} \times 100\]kg = 50kg.

Câu 89

\[\frac{1}{2}\]tạ bằng bao nhiêu kg?

Lời giải

Lời giải:

1 tạ = 100kg

\[\frac{1}{2}\]tạ \[ = \frac{1}{2} \times 100\]kg = 50kg.

Câu 90

\[\frac{1}{2}\]tạ bằng bao nhiêu yến?

Lời giải

Lời giải:

1 tạ = 10 yến

\[\frac{1}{2}\]tạ \[ = \frac{1}{2} \times 10\]yến = 5 yến.

Câu 91

\[\frac{1}{2}\]tấn bằng bao nhiêu kilogam?

Lời giải

Lời giải:

1 tấn = 1000kg

\[\frac{1}{2}\]tấn \[ = \frac{1}{2} \times 1000\] kg = 500kg.

Câu 92

\[\frac{1}{2}\]tấn bằng bao nhiêu tạ?

Lời giải

Lời giải:

1 tấn = 10 tạ

\[\frac{1}{2}\]tấn \[ = \frac{1}{2} \times 10\] tạ = 5 tạ.

Câu 93

1/2 tấn bằng bao nhiêu yến?

Lời giải

Lời giải:

1 tấn = 100 yến

\[\frac{1}{2}\]tấn \[ = \frac{1}{2} \times 100\] yến = 50 yến.

Câu 94

Tính:

\[A = \frac{{\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{2014}}}}{{\frac{{2013}}{1} + \frac{{2012}}{2} + \frac{{2011}}{3} + ... + \frac{1}{{2013}}}}.\]

Lời giải

Lời giải:

\[A = \frac{{\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{2014}}}}{{\frac{{2013}}{1} + \frac{{2012}}{2} + \frac{{2011}}{3} + ... + \frac{1}{{2013}}}}\]

\[ = \frac{{\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{2014}}}}{{\left( {\frac{{2012}}{2} + 1} \right) + \left( {\frac{{2011}}{3} + 1} \right) + ... + \left( {\frac{1}{{2013}} + 1} \right) + 1}}\]

\[ = \frac{{\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{2014}}}}{{\frac{{2014}}{2} + \frac{{2014}}{3} + ... + \frac{{2014}}{{2013}} + \frac{{2014}}{{2014}}}}\]

\[ = \frac{{\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{2014}}}}{{2014 \cdot \left( {\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{2014}}} \right)}}\]

\[ = \frac{1}{{2014}}.\]

Câu 95

Tính bằng cách hợp lí:

\[\frac{1}{{2 \times 3}} + \frac{1}{{3 \times 4}} + \frac{1}{{4 \times 5}} + \frac{1}{{5 \times 6}}\]

Lời giải

Lời giải:

\[\frac{1}{{2 \times 3}} + \frac{1}{{3 \times 4}} + \frac{1}{{4 \times 5}} + \frac{1}{{5 \times 6}}\]

\[ = \frac{1}{2} - \frac{1}{3} + \frac{1}{3} - \frac{1}{4} + \frac{1}{4} - \frac{1}{5} + \frac{1}{5} - \frac{1}{6}\]

\[ = \frac{1}{2} - \frac{1}{6} = \frac{1}{3}.\]

Câu 96

\[\frac{1}{3}\] đổi ra số thập phân bằng bao nhiêu?

Lời giải

Lời giải:

Ta có: \[\frac{1}{3} = 0,33...\]

Câu 97

1/3 là bao nhiêu phần trăm?

Lời giải

Lời giải:

Ta có: \[\frac{1}{3} = 1:3 \times 100\% \approx 3,33\% .\]

Câu 98

\[\frac{1}{3}\] năm bằng bao nhiêu tháng?

Lời giải

Lời giải:

1 năm = 12 tháng

\[\frac{1}{3}\] năm \[ = \frac{1}{3} \times 12\]tháng = 4 tháng.

Câu 99

\[\frac{1}{3}\] phút bằng bao nhiêu giây?

Lời giải

Lời giải:

1 phút = 60 giây

\[\frac{1}{3}\] phút \[ = \frac{1}{3} \times 60\]giây = 20 giây.

Câu 100

\[\frac{1}{4}\]ha bằng bao nhiêu mét vuông?

Lời giải

Lời giải:

1ha = 10000m2

\[\frac{1}{4}\]ha \[ = \frac{1}{4} \times 10000\]m2 = 2500m2.

4.6

327 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%