Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9450 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
6650 lượt thi
Thi ngay
4127 lượt thi
10738 lượt thi
8476 lượt thi
8212 lượt thi
5865 lượt thi
6870 lượt thi
5857 lượt thi
5993 lượt thi
9546 lượt thi
Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = tan2x là
A.D=ℝ\π4+kπ,k∈ℤ
Câu 2:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2(3x−2)−log2(6−5x)>0.
A. S=1;65
Câu 3:
A.5;3
Câu 4:
A.3xln3+C
Câu 5:
A.min(0;+∞)f(x)=−3
Câu 6:
Giải phương trình 2log4x+log2(x−3)=2.
Câu 7:
limx→−∞xx2+1bằng
A. −∞
Câu 8:
Một vật chuyển động vận tốc tăng liên tục được biểu diễn bằng đồ thị là đường cong parabol có hình bên. Biết rằng sau 10s thì vật đó đạt đến vận tốc cao nhất 50m/s và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì vật đó đã đi được quãng đường bao nhiêu mét?
A. 300m
Câu 9:
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 cm. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho.
A. 8πcm3
Câu 10:
Đồ thị hàm số y=1−xx−1 có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 11:
A. (-2;0)
Câu 12:
Hình trụ có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Vô số
Câu 13:
A. y'=2x.8x2
Câu 14:
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h diện tích đáy B là
A.V=12Bh
Câu 15:
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y=2x+1x−1
Câu 16:
Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có cả nam và nữ.
A. 14
B. 15
C. 17
D. 16
Câu 17:
Cho hàm số y = (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
A. x = 5
B. x = 0
C. x = 2
D. x = 1
Câu 18:
Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z+1−2i=3
A. Đường tròn tâm I(-1;2), bán kính r = 9
Câu 19:
A.S=20182019
Câu 20:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥(ABCD).Cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp SABCD theo a.
A.V=a32
Câu 21:
Cho ∫039−x2dx=ab.π với a,b∈ℤ và ab là phân số tối giản. Tính T = a.b
A. 35
B. 24
C. 12
D. 36
Câu 22:
Trong mặt phẳng phức, cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A. z−z¯=6
Câu 23:
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=ty=−1−4tz=6+6t và d2:x2=y−11=z+2−5. Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;-1;2), đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1, d2?
A. x−114=y+117=z−29
Câu 24:
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α):x+y=0,(α'):2x−y+z−15=0; đường thẳng d':x=1−ty=2+2tz=3. Tìm giao điểm của d và d’.
A. I(4;-4;3)
B. I(0;0;2)
C. I(1;2;3)
D. I(0;0;-1)
Câu 25:
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy trùng với trung điểm của AB. Biết AB=1,BC=2,BD=10. Góc giữa (SBD) và mặt đáy là 60o. Tính thể tích của khối chóp SBCD
A.304
Câu 26:
Câu 27:
A. f(x)>1⇔(x−2)log3−(x2−4)log7>0
Câu 28:
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+3z+5=0. Tính z1+z2
Câu 29:
Câu 30:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2y−2z−2=0, và điểm I(1;2;-3). Mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính là
A. 13
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(2;0;0),N(0;1;0),P(0;0;2).Mặt phẳng (MNP) có phương trình là:
A. x2+y−1+z2=0
Câu 32:
Tìm điểm cực tiểu của hàm số y=−x3+3x2+4.
A. x = 2
Câu 33:
A. m = -2
B. m = -1
C. m = 2
D. m = 0
Câu 34:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
Câu 35:
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=2a. Mặt bên (SAB)vuông góc với mặt đáy, biết ASB = 60°, SB = a. Gọi (S) là mặt cầu tâm B và tiếp xúc với mặt phẳng (SAC). Tính bán kính r của mặt cầu (S).
A. r = 2a
Câu 36:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f(−2)=1;∫12f(2x−4)dx=1. Tính I=∫−20xf'(x)dx.
A. I = 1
B. I = 0
C. I = -4
D. I = 4
Câu 37:
A. D=−∞;+∞
Câu 38:
Cho cấp số cộng (un) có các số hạng đều dương, số hạng đầu u1 = 1 và tổng của 100 số hạng đầu tiên bằng 14 950. Tính giá trị của tổng
S=1u2u1+u1u2+1u3u2+u2u3+...+1u2018u2017+u2017u2018
Câu 39:
Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz, cho mặt cầu (S1):(x−1)2+(y−1)2+(z−2)2=16,(S2):(x+1)2+(y−2)2+(z+1)2=9cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm J của đường tròn (C).
A.J−12;74;14
Câu 40:
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(4;2;5);B(0;4;−3);C(2;−3;7). Biết điểm M(x0;y0;z0) nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA→+MB→+MC→ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng P=x0+y0+z0.
A. P = -3
B. P = 0
C. P = 3
D. P = 6
Câu 41:
Biết đồ thị hàm số y=(m−4)x3−6(m−4)x2−12mx+7m−18 (với m là tham số thực) có ba điểm cố định thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định đó.
A.y=−48x+10
Câu 42:
Cho một tập hợp có 2018 phần tử. Hỏi tập đó có bao nhiêu tập con mà mỗi tập con đó có số phần tử là một số lẻ.
A. 1009
Câu 43:
Số nghiệm thực của phương trình2018x+11−x−1x−2018=2018là
Câu 44:
Cho phương trình z4−2z3+6z2−8z+9=0. Có 4 nghiệm phức phân biệt là z1,z2,z3,z4.Tính giá trị biểu thứcT=(z12+4)(z22+4)(z32+4)(z42+4)
A. T = 2i
B. T = 1
C. T = -2i
D. T = 0
Câu 45:
A. 2612
Câu 46:
Cho hàm số f(x)=x3+mx2+nx−1 với m,n là các tham số thực thỏa mãn m+n>07+2(2m+n)<0. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=fx.
A. 2
B. 9
C. 11
D. 5
Câu 47:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2−2,y=−x
A.133
Câu 48:
A.MinA=−2
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x−12=y1=z+2−1 và hai điểm A(0;−1;3),B(1;−2;1). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng Δ sao cho MA2+2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 50:
Cho tứ diện ABCD, trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho BC=3BM,BD=32BN,AC=2AP. Mặt phẳng (MNP) chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thểtích là V1,V2. Tính tỉ số V1V2.
A. V1V2=2613
1890 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com