Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9449 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
6650 lượt thi
Thi ngay
4127 lượt thi
10738 lượt thi
8476 lượt thi
8212 lượt thi
5865 lượt thi
6870 lượt thi
5857 lượt thi
5993 lượt thi
9546 lượt thi
Câu 1:
Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 48sin2x là:
A. 24cos2x+C
Câu 2:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x=63−2x và f(2) = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. fx=−3ln3−2x
Câu 3:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=81−2x3. Tính I=F1−F0.
A. I = 2
B. I = -2
C. I = 0
D. I = -16
Câu 4:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=3x.ln9 thỏa F(0)= 2. Tính F(1).
A. F1=12ln32
Câu 5:
Để tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 12xlnx đặt u = lnx và dv = 12xdx. Tìm du.
A. du=1x
Câu 6:
Tính I=ln280a2xdx theo số thực a.
A. I=8.2a
Câu 7:
Tính I=480asinx2dx theo số thực a.
A. I=24a−12sin2a
Câu 8:
Tính I=240asinxcosxdx theo số thực a.
A. I=12cos2a
Câu 9:
Cho I=180axsinxdx và J=180acosxdx với a∈ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I=18acosa+J
Câu 10:
Cho I=ln360ax3xdx và J=60a3xdx với a∈ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I=−6a.3a+1ln3J
Câu 11:
Cho I=80aecos2xsin2xdx với a∈ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I=4e+ecos2a
Câu 12:
A. I=28ln1+a
Câu 13:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=6x, trục hoành và hai đường thẳng x =1, x =9.
A. S = 234
B. S = 104
C. S = 208
D. S = 52
Câu 14:
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh quanh trục hoành: y=sinx,y=0,x=0,x=12π. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. V=π012πsinx2dx
Câu 15:
A. z=−2i+9i
Câu 16:
Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z=−2+3i−9−10i?
Câu 17:
Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa −7+6iz=1−2i.
A. z¯=−1985+885i
Câu 18:
Tìm môđun của số phức z=−6+8i2
A. z=4527
Câu 19:
Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa mãn z2−2z+10=0.
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:3x+2y−z+1=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P).
A. N(0;0;-1)
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x−2z+1=0. Vectơ nào dưới đây là 1 vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n→=2;−2;1
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I(-1;0;0) và bán kính R = 9.
A. x+12+y2+z2=3
Câu 23:
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?
A. x2+y2+z2−x+1=0
Câu 24:
Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-3; -2;3) và vuông góc với trục Ox.
A. P:x+3=0
Câu 25:
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua E(1;2;3) và song song với mặt phẳng Oxy
Câu 26:
Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng (P), (Q),(R) lần lượt có phương trình: x−4z+8=0, 2x−8z=0,y=0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P≡Q
Câu 27:
Câu 28:
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;-2;3). Tìm tọa độ của điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxz).
A. H(0;0;3)
Câu 29:
Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;0;0) và vuông góc với mặt phẳng P:x+2y−z+1=0.
A. d:x+11=y2=z−1
Câu 30:
Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua 2 điểm M0;−2;0,N1;−3;1.
Câu 31:
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình là x1=y+1−2=z1 và x−1−2=y1=z1. Mênh đề nào dưới đây đúng?
A. d1//d2
Câu 32:
A. d:x1=y−9−2=z1
B. d:x1=y+9−2=z1
C. d:x1=y−92=z1
D. d:x1=y+92=z1
Câu 33:
A. P:x+y+1=0
Câu 34:
A. x2+y1+z−3=1
Câu 35:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 25x−5−5x≤0.
A. S=0;10
Câu 36:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log6x+8log36x≤10.
A. S=0;36
Câu 37:
Số phức z=a+bia,b∈ℝ thỏa z+2i+1=z1+i và z>1. Tính P = a -b.
A. P = -3
B. P = 3
C. P = -1
D. P = 1
Câu 38:
Tìm các số phức z thỏa 2iz+3z¯=5.
A. z = -3 -2i
B. z = 3 - 2i
C. z = -3+2i
D. z = 3 +2i
Câu 39:
Trong không gian Oxyz. Viết phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(0;-5;0) biết (S) tiếp xúc với mặt phẳng P:x+2y−2z+16=0.
A. S:x2+y+52+z2=2
Câu 40:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt phẳng (P) biết (P) đi qua hai điểm M0;−1;0,N−1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng (Oxz).
A. P:x+z+1=0
Câu 41:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+y+z+3=0 và đường thẳng d:x2=y1=z+2m, với m là tham số thực khác 0. Tìm m để d song song với (P).
A. m = 5
B. m = -5
C. m = 1
D. m = -1
Câu 42:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + lnx tại điểm M(1;1).
A. y = 2x -1
B. y = 2x +1
C. y = 2x -2
D. y = 1
Câu 43:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2log9x2−3log9x+1≤0.
A. S=3;9
D. S=3;9
Câu 44:
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 16x−5.4x+4≤0.
A. S = (0;1)
Câu 45:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=6x2 và y = 6x.
A. S = 1
B. S = 2
C. S = 12
D. S = 13
Câu 46:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m+3m+3cosx33=cosx có nghiệm?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 47:
Câu 48:
Ông N vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,9%/ tháng và thỏa thuận việc hoàn nợ theo cách: Lần hoàn nợ thứ nhất sau ngày vay đúng một tháng, hai lần hoàn nợ tiếp theo cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ m của mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau 3 tháng kể từ ngày vay, lãi suất của ngân hàng không thay đổi trong thời gian trên. Tìm gần đúng số tiền hoàn nợ m (đồng) làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.
A. m≈33935120
Câu 49:
Cho hình lập phương MNPQ.M'N'P'Q' có E, F, G lần lượt là trung điểm của ba cạnh NN′, PQ, M′Q′. Tính góc α giữa hai đường thẳng EG và P′F.
A. α=450
Câu 50:
Cho hình hộp MNPQ.M'N'P'Q' có MN=6,MQ=8,MP'=26. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật MNPQ và M'N'P'Q'.
1890 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com