Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
9451 lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
6650 lượt thi
Thi ngay
4127 lượt thi
10738 lượt thi
8476 lượt thi
8212 lượt thi
5865 lượt thi
6870 lượt thi
5857 lượt thi
5993 lượt thi
9546 lượt thi
Câu 1:
Tìm các số thực x, y thỏa mãn 2x+5y+4x+3yi=5+2i.
Câu 2:
Cho hai hàm số f(x),g(x) liên tục trên đoạn [a,b] và a<c<b. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. abfx+gxdx=abfxdx+abgxdx
Câu 3:
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y =f(x),y= g(x) liên tục trên đoạn [a,b] và các đường thẳng x =a, x = b. Diện tích S được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S=abgx−fxdx
B. S=abfx−gxdx
Câu 4:
Trong không gian Oxyz, gọi φ là góc tạo bởi hai vecto a→=3;−1;2 và b→=1;1;−1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. φ=30∘
Câu 5:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn 1;3,F1=3,F3=5, 1;3,F1=3,F3=5 và 13x4−8xfxdx=12. Tính I=13x3−2Fxdx.
A. I=1472
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x−32=y−1−1=z+53. Tìm tọa độ một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d.d.
Câu 7:
A. K = 3
B. K =33
C. K = 4
D. K =14
Câu 8:
Biết ∫ftdt=t2+3t+C. Tính ∫fsin2xcos2xdx
A. ∫fsin2xcos2xdx=2sin2x+6sinx+C
Câu 9:
Điểm MM trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
Câu 10:
Tìm số phức z¯, biết 2−5iz−3+2i=5+7i.
A. z¯=−929+5029i
Câu 11:
Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+3=0. Tính P=2z1+5z2.
A. P=3
Câu 12:
Cho hai số phức z1=3−4i và z2=−2+i. Tìm số phức liên hợp của z1+z2.
A. 1 +3i
B. 1 -3i
C. -1 +3i
D. -1 -3i
Câu 13:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=12x+3 và F(0) = 0. Tính F(2).
A. F2=ln73
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;5;2). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm AA trên các mặt phẳng tọa độ?
A. 10x+6y+15z−90=0
Câu 15:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a,b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a,b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. abfxdx=Fa−Fb
Câu 16:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y =f(x), y= g(x) (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi S là diện tích của hình phẳng D. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S=−30fx−gxdx
Câu 17:
A. a=−2,b=5
Câu 18:
Gọi D là phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y =f(x) liên tục trên đoạn [a,b] trục hoành và hai đường thẳng x =a, x =b Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
A. V=π2abfxdx
Câu 19:
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) =sin2x và Fπ4=−1. Tính Fπ6.
A. Fπ6=54
Câu 20:
Trên mặt phẳng tọa dộ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z=7.
A. Đường tròn tâm O(0;0), bán kính R=72.
Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết C(1;1;1) và trọng tâm G(2;5;8). Tìm tọa độ các đỉnh A và B biết A thuộc mặt phẳng (Oxy) và B thuộc trục Oz.
A. A(3;9;0) và B(0;0;15).
Câu 22:
Cho số phức z1=1−2i và z2=3+4i.. Tìm điểm M biểu diễn số phức z1.z2 trên mặt phẳng tọa độ.
A. M(-2;11)
B. M(11;2)
C. M(11;-2)
D. M(-1;-11)
Câu 23:
A. a→=0;3;−5
Câu 24:
Tính ∫32018xdx
A. ∫32018xdx=32018xln3+C
Câu 25:
Tính môđun của số phức z thỏa mãn 1+izz−1=i−2z.
A. z=1
Câu 26:
Biết Fx=−1x2 là một nguyên hàm của hàm số y=fxx. Tính ∫f'xlnxdx.
A. ∫f'xlnxdx=−2lnxx2+1x2+C
Câu 27:
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cosx +2, trục hoành và các đường thẳng x=0,x=π4.
Câu 28:
Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức z=3+4i1−i trên mặt phẳng tọa độ.
A. Q12;−72
Câu 29:
Biết 01x2+4.xdx=1ab3−c. Tính Q = abc.
A. Q = 120
B. Q = 15
C. Q = -120
D. Q = 40
Câu 30:
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên K (với K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của R). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. ∫fx−gxdx=∫fxdx−∫gxdx
Câu 31:
Tìm một căn bậc hai của −5.
Câu 32:
Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = x +2, y = 0, x = 1 và x = 3 Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox.
Câu 33:
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−2z+5=0, trong đó z2 có phần ảo âm. Tìm phần ảo b của số phức w=z1−iz2+2i2018.
A. b=21009
Câu 34:
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(2;3;-1) và có véc tơ pháp tuyến n→=2;−2;5?
A. 2x−2y+5z+15=0
Câu 35:
Biết ∫3x3+5x4dx=A.xα+B.xβ+C. Tính P=A.α+B.β
A. P = 37
B. P = 4
C. P = 29
D. P = 8
Câu 36:
A. x−42+y2+z−32=214
Câu 37:
A. x − 4y + 3z + 3 = 0
Câu 38:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:5x+3y−2z+1=0. Tìm tọa độ một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
A. u→=5;3;−2
Câu 39:
A. 4x+2y+3z−11=0
Câu 40:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2;0;0,B0;0;3 và C(0;5;0). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)
A. x2+y5+z3=−1
Câu 41:
A. I = 92
B. I = 68
C. I = -68
D. I = -92
Câu 42:
Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho ba điểm A1;2;3,B3;5;4 và C(3;0;5). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
A. x + 2y + 3z + 13 = 0
Câu 43:
Cho số phức z = 7 -i. Tìm số phức w=1z.
A. w=750−150i
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x−8y+2z+1=0 và mặt phẳng P:2x+y+3z−3=0. Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn, tìm tọa độ tâm I và bán kính r của đường tròn đó.
A. I87;257;−167 và r=28543
Câu 45:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x=3−3ty=1+2tz=5t. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng Δ?
A. N(0;3;5)
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0;-3;2) và có véc tơ chỉ phương u→=3;−2;1?
A. x=3ty=−3−2tz=2+t
Câu 47:
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1;2;-3) và vuông góc với mặt phẳng P:3x−y+5z+2=0?
A. x+13=y+2−1=z−35
Câu 48:
Cho hình phẳng A giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=x và y=12x (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A xung quanh trục Ox.
A. V=83π
Câu 49:
A. P =32
B. P = 130
C. P = 2
D. P = 16
Câu 50:
Trog mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z+4iz−4i là một số thực dương.
A. Trục Oy bỏ đi đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 4i, J là điểm biểu diễn −4i)
1890 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com