Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
954 lượt thi 16 câu hỏi 30 phút
2041 lượt thi
Thi ngay
1067 lượt thi
999 lượt thi
1024 lượt thi
962 lượt thi
1245 lượt thi
863 lượt thi
1086 lượt thi
881 lượt thi
906 lượt thi
Câu 1:
Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]biết: \[{u_1} = - 2,{u_2} = 8\;\]. Lựa chọn đáp án đúng.
A.q=−4.
B.q=4.
C..q=−12.
D.q=10.
Câu 2:
Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]biết: \[{u_1} = 3,{u_5} = 48\;\]. Lựa chọn đáp án đúng.
A.\[{u_3} = 12.\,\,\,\,\]
B. \[{u_3} = - 12.\]
C. \[{u_3} = 16.\]
D. \[{u_3} = - 16.\]
Câu 3:
Cho cấp số nhân\[\left( {{u_n}} \right)\]biết:\[{u_1} = - 2,{u_2} = 8\;\]. Lựa chọn đáp án đúng.
A.\[{S_5} = - 512\]
B. \[{u_5} = 256\]
C. \[{u_5} = - 512\]
D. \[q = 4\]
Câu 4:
Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]có \[{u_1} = - 1;q = \frac{{ - 1}}{{10}}\]. Số \[\frac{1}{{{{10}^{103}}}}\] là số hạng thứ bao nhiêu?
A.số hạng thứ 103
B.số hạng thứ 104
C.số hạng thứ 105
D.Đáp án khác
Câu 5:
Dãy số nào trong các dãy số sau không phải là cấp số nhân:
A.\[{u_n} = {5^n}\]
B. \[{u_n} = {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^{n + 1}}\]
C. \[{u_n} = 5n + 1\]
D. \[{u_n} = {4^n}\]
Câu 6:
Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân \[({u_n})\;\]có công bội q>0 . Biết \[{u_2} = 4;{u_4} = 9\;\].
A.\[{u_1} = - \frac{8}{3};q = \frac{3}{2}\]
B. \[{u_1} = \frac{8}{3};q = \frac{3}{2}\]
C. \[{u_1} = - \frac{5}{3};q = \frac{3}{2}\]
D. \[{u_1} = \frac{5}{3};q = \frac{3}{2}\]
Câu 7:
Số đo bốn góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số nhân, biết rằng số đo của góc lớn nhất gấp 8 lần số đo của góc nhỏ nhất. Tìm góc lớn nhất:
A.1900
B.1910
C.1920
D.1930
Câu 8:
Cho hai số x và y biết các số \[x - y;x + y;3x - 3y\] theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số \[x - 2;y + 2;2x + 3y\;\] theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm x;y
A.\[x = 3;y = 1\]
B.\[x = 3;y = 1\] hoặc \[x = - \frac{{16}}{{13}};y = - \frac{2}{3}\]
C.\[x = 3;y = 1\]hoặc \[x = \frac{{ - 6}}{{13}};y = - \frac{2}{{13}}\]
D.\[x = 3;y = 1\]hoặc \[x = - \frac{{16}}{3};y = \frac{2}{3}\]
Câu 9:
Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\]với công sai khác 0. Biết rằng các số \[{u_1}{u_2};{u_2}{u_3};{u_1}{u_3}\;\] theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân với công bội \[q \ne 0\]. Khi đó q bằng:
A.1
B.2
C.−1
D.−2
Câu 10:
Ba số dương lập thành cấp số nhân, tích của số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba bằng 36. Một cấp số cộng có n số hạng, công sai d=4, tổng các số hạng bằng 510. Biết số hạng đầu của cấp số cộng bằng số hạng thứ 2 của cấp số nhân. Khi đó n bằng:
A.12
B.13
C.14
D.15
Câu 11:
Dân số của thành phố A hiện nay là 3 triệu người. Biết rằng tỉ lệ tăng dân số hàng năm của thành phố A là 2%. Dân số của thành phố A sau 3 năm nữa sẽ là:
A.3183624
B.2343625
C.2343626
D.2343627
Câu 12:
Tính tổng \[{S_n} = 1 + 11 + 111 + ... + 11...11\] (có 10 chữ số 1)
A.\[\frac{{{{10}^{11}} - 100}}{{81}}\]
B. \[\frac{{{{10}^{10}} - 100}}{{81}}\]
C. \[\frac{{{{10}^9} - 100}}{{81}}\]
D. \[\frac{{{{10}^8} - 100}}{{81}}\]
Câu 13:
Tính tổng \[{S_n} = 1 + 2a + 3{a^2} + 4{a^3} + ... + \left( {n + 1} \right){a^n}\] (\[a \ne 1\;\]là số cho trước)
A.\[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} - (n + 2){a^{n + 1}} + 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]
B. \[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} + (n + 2){a^{n + 1}} + 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]
C. \[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} - (n + 2){a^{n + 1}} - 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]
D. \[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} + (n + 2){a^{n + 1}} - 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]
Câu 14:
Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]có \[{u_1} = - 3\;v\`a \;q = - 2.\]. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.
A.\[{S_{10}} = - 511.\]
B. \[{S_{10}} = - 1025.\]
C. \[{S_{10}} = 1025.\]
D. \[{S_{10}} = 1023.\]
Câu 15:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: \[{x^3} - 7{x^2} + 2({m^2} + 6m)x - 8 = 0.\]
A.\[m = - 7.\]
B. \[m = 1.\]
C. \[m = - 1\] hoặc\[m = 7.\]
D. \[m = 1\] hoặc\[m = - 7.\]
Câu 16:
Tìm x để các số \[2;8;x;128\;\]theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
A.\[x = 14.\]
B. \[x = 32.\]
C. \[x = 64.\]
D. \[x = 68.\]
191 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com