Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1169 lượt thi 28 câu hỏi 30 phút
1359 lượt thi
Thi ngay
1051 lượt thi
897 lượt thi
801 lượt thi
947 lượt thi
1070 lượt thi
795 lượt thi
836 lượt thi
1092 lượt thi
Câu 1:
Saccarozơ là chất không điện li vì :
A.Phân tử saccarozơ không có tính dẫn điện
B.Phân tử saccarozơ không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch
C.Phân tử saccrozơ không có khả năng hiđrat hoá với dung môi nước
D.Tất cả các lí do trên
Câu 2:
Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?
A.Môi trường điện li.
B.Dung môi không phân cực.
C.Dung môi phân cực.
D.Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Câu 3:
Chất nào là chất điện li mạnh trong các chất sau?
A.HNO3
B.HClO
C.CH3COOH
D.HF
Câu 4:
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A.HCl
B.HF
C.HI
D.HBr
Câu 5:
Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất ?
A.NaCl 2,0.10-3M
B.NaCl 2,0.10-2M
C.NaCl 1,0.10-1M
D.NaCl 1,0.10-3M
Câu 6:
Trong số những chất sau : H2S; FeCl3; Cl2; CO2; Ba(OH)2có bao nhiêu chất khi tan trong nước là chất điện li?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 7:
Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A.H+, CH3COO-.
B.H+, CH3COO-, H2O.
C.CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D.CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 8:
Phương trình điện li viết đúng là
A.\[NaCl \to N{a^{2 + }} + C{l^{2 - }}\]
B.\[Ca{(OH)_2} \to C{a^{2 + }} + 2O{H^ - }\]
C.\[{C_2}{H_5}OH \to {C_2}{H_5}^ + + O{H^ - }\]
D.\[C{H_3}COOH \to C{H_3}CO{O^ - } + {H^ + }\]
Câu 9:
Cho 2 dung dịch axit là HNO3và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?
A.\[[HN{O_3}] < [HClO]\]
B. \[{[{H^ + }]_{HN{O_3}}} < {[{H^ + }]_{HClO}}\]
C. \[{[{H^ + }]_{HN{O_3}}} = {[{H^ + }]_{HClO}}\]
D. \[{[{H^ + }]_{HN{O_3}}} >{[{H^ + }]_{HClO}}\]
Câu 10:
Ion Na+.nH2O được hình thành khi :
A.Hoà tan NaCl vào nước.
B.Hoà tan NaCl vào dung dịch axit vô cơ loãng.
C.Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
D.Hoà tan NaCl vào rượu etylic.
Câu 11:
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A.H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S
B.HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
C.HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH
D.H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2
Câu 12:
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A.H2S, H2SO3, H2SO4
B.H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2
C.H2S, CH3COOH, HClO
D.H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3
Câu 13:
Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện?
A.5
B.6
C.7
D.8
Câu 14:
Nồng độ mol của cation và anion trong dung dịch Ba(NO3)20,02 M là:
A.\[[B{a^{2 + }}] = 0,02M;[N{O_3}^ - ] = 0,02M\]
B. \[[B{a^{2 + }}] = 0,02M;[N{O_3}^ - ] = 0,04M\]
C. \[[B{a^{2 + }}] = 0,04M;[N{O_3}^ - ] = 0,02M\]
D. \[[B{a^{2 + }}] = 0,02M;[N{O_3}^ - ] = 0,01M\]
Câu 15:
Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa:
A.Các electron chuyển động tự do.
B.Các cation và anion chuyển động tự do.
C.Các ion H+ và OH- chuyển động tự do.
D.Các ion được gắn cố định tại các nút mạng.
Câu 16:
Chọn câu đúng:
A.Chỉ có hợp chất ion mới bị điện li khi hoà tan trong nước.
B.Độ điện li chỉ phụ thuộc vào bản chất chất điện li.
C.Độ điện li của chất điện li yếu có thể bằng 1.
D.Với chất điện li yếu, độ điện li bị giảm khi nồng độ tăng.
Câu 17:
Khi pha loãng dd axit axetic, không thay đổi nhiệt độ, thấy độ điện li của nó tăng. Ý kiến nào sau đây là đúng?
A.Hằng số phân li của axit (Ka) giảm.
B.Katăng.
C.Kakhông đổi.
D.Không xác định được.
Câu 18:
Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/lít, dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là:
A.KCl.
B.CH3COOK.
C.CH3COOH.
D.HCl.
Câu 19:
Cho các chất sau tan trong nước: Na2CO3, CH3COOCH3, HCOOH, MgCl2, HF. Số chất điện li mạnh và điện li yếu lần lượt là:
A.2; 2.
B.3; 2.
C.1; 4.
D.3: 1.
Câu 20:
Cho các nhận xét sau:
(1) Những chất điện li mạnh là các axit mạnh như HCl, HNO3, H2SO4…; các bazơ mạnh như NaOH, KOH, Ba(OH)2… và hầu hết các muối.
(2) Dãy các chất H2S, H2CO3, H2SO3là các chất điện li yếu.
(3) Muối là hợp chất khi tan trong nước chỉ phân li ra cation kim loại và anion gốc axit.
(4) Nước cất có khả năng dẫn điện tốt do nước có thể phân li ra ion H+và OH-.
Số nhận xét đúng là?
B.4
C.2
D.3
Câu 21:
Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:
Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?
A.Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
B.Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
C.Tăng dần.
D.Giảm dần đến tắt.
Câu 22:
Kết luận nào sau đây không đúng?
A.Sự điện li là sự phân li ra ion của các chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy
B.Dung dịch các chất điện li dẫn được điện
C.Chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy phân li thành ion gọi là chất điện li
D.Chất điện li mạnh là chất tan hoàn toàn trong nước
Câu 23:
Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây (bỏ qua sự phân li của nước) :
A.NH4+, NH3.
B.NH4+, NH3, H+.
C.NH4+, NH3, OH-.
D.NH4+, OH-.
Câu 24:
Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A.NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
B.C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C.C2H5OH < CH3COOH < K2SO4< NaCl
D.CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
Câu 25:
Dung dịch BaCl22M có nồng độ mol/l của anion là
A.4M
B.1M
C.2M
D.0,5M
Câu 26:
Cho 500 ml dung dịch NaOH 0,2M; NaAlO20,1M vào 500 ml dung dịch Ba(OH)20,1M; Ba(AlO2)20,1M thu được dung dịch A. Nồng độ ion OH-và AlO2-trong dung dịch A lần lượt là
A.0,2M; 0,15M.
B.0,3M; 0,2M.
C.0,2M; 0,3M.
D.0,3M và 0,15M.
Câu 27:
Hòa tan 6g NaOH vào 44g nước được dd A có khối lượng riêng bằng 1,12g/ml. Cần lấy bao nhiêu ml A để có số mol ion OH–bằng 2.10–3mol
A.0,2ml
B.0,4ml
C.0,6ml
D.0,8ml
Câu 28:
A là dung dịch HCl nồng độ 0,01M. Nồng độ của các ion trong dung dịch khi pha loãng A 100 lần là:
A.\[[{{\rm{H}}^ + }] = [{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }] = 0,01M\]
B.\[[{{\rm{H}}^ + }] = [{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }] = {1,0.10^{ - 4}}M\]
C. \[[{{\rm{H}}^ + }] = [{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }] = 1,0M\]
D. \[[{{\rm{H}}^ + }] = 0,01M;[{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }] = {1,0.10^{ - 4}}M\]\[\]
234 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com