Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
31173 lượt thi 76 câu hỏi 70 phút
Câu 1:
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A và B là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.
Câu 2:
b) Từ M kẻ cát tuyến MCD với đường tròn (C nằm giữa M và D), tia MD nằm giữa hai tia MA và MO. Tia MO cắt AB tại H. Chứng minh MC.MD = MH.MO.
Câu 3:
c) Qua C kẻ đường thẳng song song với AD cắt AM tại I, cắt AB tại K. Chứng minh C là trung điểm của IK.
Câu 4:
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A và B là hai tiếp điểm).
Câu 5:
b) Kẻ dây AC song song với BM. Đường thẳng MC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D (D ≠ C). Gọi E là giao điểm của AD và MB. Chứng minh BE2 = DE.AE và BE = ME.
Câu 6:
c) Gọi H và K lần lượt là giao điểm của MO với AB và đường tròn (O) (H nằm giữa M và K), HE cắt AK tại I. Chứng minh AK vuông góc với BI.
Câu 7:
Cho hai điểm A(–1; –2) và B(–4; 3). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua A, B.
Câu 8:
Phương trình 4sin22x – 3sin2x.cos2x – cos22x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; π)?
Câu 9:
Cho đường tròn (O) và dây AB không đi qua tâm, gọi M là trung điểm AB. Qua M vẽ dây CD không trùng AB. Chứng minh rằng M không là trung điểm của CD.
Câu 10:
Khai triển biểu thức lượng giác cos4x theo cosx.
Câu 11:
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng diện tích tam giác GAC bằng 13 diện tích tam giác ABC.
Câu 12:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 178 dm = … m … dm;
6789 cm = … m … dm … cm;
375 dam = … km … dam;
1987 m = … km … hm … m.
Câu 13:
b) 245 dag = … kg … g;
318 g = … hg … dag … g;
408 kg = … tạ … kg;
8194 kg = … tấn … tạ … kg.
Câu 14:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích tam giác ACD’ bằng a23 . Tính thể tích V của hình lập phương.
Câu 15:
Cho hình thang vuông ABCD, A^=D^=90° . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AD. Chứng minh:
a) Tam giác MAD là tam giác cân.
Câu 16:
Chứng minh:
b) MAB^=MDC^ .
Câu 17:
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB (đường kính của một đường tròn chia đường tròn đó thành hai nửa đường tròn). Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Chứng minh rằng:
a) COD^=90° .
Câu 18:
Chứng minh rằng:
b) CD = AC + BD.
Câu 19:
c) Tích AC.BD không đổi khi điểm M di chuyển trên nửa đường tròn.
Câu 20:
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, C là một điểm nằm giữa O và A. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn trên tại I, K là một điểm nằm bất kì trên đoạn thẳng CI (K khác C và I). Tia AK cắt nửa đường tròn tâm O tại M, tia BM cắt tia CI tại D. Chứng minh:
a) Các tứ giác ACMD, BCKM nội tiếp đường tròn.
Câu 21:
b) CK.CD = CA.CB.
Câu 22:
c) Gọi N là giao điểm của AD và đường tròn tâm O. Chứng minh B, K, N thẳng hàng.
Câu 23:
d) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AKD nằm trên một đường thẳng cố định khi K di động trên đoạn thẳng CI.
Câu 24:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HM vuông góc với AB, HN vuông góc với AC. Chứng minh rằng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC.
Câu 25:
Cho ∆ABC biết độ dài 3 đường trung tuyến lần lượt bằng 15; 18; 27.
a) Tính diện tích ∆ABC.
Câu 26:
b) Tính độ dài các cạnh của ∆ABC.
Câu 27:
Cho tam giác ABC vuông cân, A^=90° . Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BE, đường thẳng đó cắt BA tại I.
a) Chứng minh BE = CI.
Câu 28:
b) Qua D và A, lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với BE, các đường thẳng đó cắt BC lần lượt tại M, N. Chứng minh MN = NC.
Câu 29:
Cho tam giác ABC và điểm S không thuộc mặt phẳng (ABC). Gọi E, F là trung điểm CA, CB. Lấy M, N, I lần lượt thuộc các đoạn SA, SC, SB. Tìm giao tuyến của:
a) (SAE) và (SBF).
Câu 30:
Tìm giao tuyến của:
b) (BMN) và (SEF).
Câu 31:
c) (CAI) và (BMN).
Câu 32:
Cho tứ giác ABCD có .
a) Chứng minh 4 điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn.
Câu 33:
Câu 34:
b) So sánh độ dài AC và BD. Nếu AC = BD thì tứ giác ABCD là hình gì?
Câu 35:
Cho đường tròn (O; R) và hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA, OB lần lượt lấy các điểm M, N sao cho OM = ON. Vẽ dây CD qua M và N (M nằm giữa C và N).
1) Chứng minh rằng CM = DN.
Câu 36:
2) Giả sử AOB^=90° . Hãy tính OM, ON theo R sao cho CM = MN = ND.
Câu 37:
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB, dây cung DE. Tia DE cắt AB ở C. Biết DOE^=90° và OC = 3R.
a) Tính độ dài CD và CE theo R.
Câu 38:
b) Chứng minh CD.CE = CA.CB.
Câu 39:
Cho đường tròn (O) và dây AB không đi qua tâm. Dây PQ của (O) vuông góc với AB tại H (HA > HB). Gọi M là hình chiếu vuông góc của Q trên PB; QM cắt AB tại K.
a) Chứng minh tứ giác BHQM nội tiếp và BQ > HM.
Câu 40:
b) Chứng minh tam giác QAK cân.
Câu 41:
c) Tia MH cắt AP tại N, từ N kẻ đường thẳng song song với AK, đường thẳng đó cắt QB tại I. Chứng minh ba điểm P, I, K thẳng hàng.
Câu 42:
Có 45 m vải may được 9 bộ quần áo như nhau. Hỏi phải dùng bao nhiêu m vải đó để may được 7 bộ quần áo như thế?
Câu 43:
Câu 44:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5100 cm2+1100 dm2=... mm2 .
Câu 45:
Dấu hiệu chia hết cho 11 là gì? Có dấu hiệu chia hết cho 12 hay không?
Câu 46:
Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí:
a) A = x5 – 100x4 + 100x3 – 100x2 + 100x – 9 tại x = 99.
Câu 47:
b) B = x7 – 26x6 + 27x5 – 47x4 – 77x3 + 50x2 + x – 24 tại x = 25.
Câu 48:
Hỏi có bao nhiêu phân số thập phân khác 0 mà tổng của mẫu số và tử số là số lẻ nhỏ nhất có tám chữ số?
Câu 49:
Tính (tính hợp lí nếu có thể):
–3752 – (29 – 3632) – 51.
Câu 50:
Câu 51:
Tìm x, biết: (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + … + (x + 100) = 6050.
Câu 52:
Câu 53:
Phân tích đa thức thành nhân tử: x5 – x4 + x3 – x2.
Câu 54:
Phân tích đa thức thành nhân tử: x5 – x4 – x3 – x2 – x – 2.
Câu 55:
Tổng của hai số là 0,6. Thương của hai số cũng bằng 0,6. Tìm hai số đó.
Câu 56:
Tìm y biết:
y × 1 + y × 1,5 + y × 2 + y × 2,5 + y × 3 + … + y × 5 = 94,5.
Câu 57:
Cho đa giác đều gồm 2023 cạnh. Người ta sơn các đỉnh của đa giác bằng hai màu xanh và đỏ. Chứng minh ràng tồn tại ba đỉnh được sơn cùng một màu tạo thành một đa giác cân.
Câu 58:
Bác Tư trồng lúa mì trên hai mảnh đất, cuối năm thu được 5795 kg. Mảnh đất thứ hai thu kém mảnh đất thứ nhất 1125 kg. Hỏi mảnh đất thứ hai thu được bao nhiêu yến lúa mì?
Câu 59:
Đường gấp khúc ABCD có AB bằng 15 cm, biết đường gấp khúc ABC dài hơn đường gấp khúc BCD là 3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng DC.
Câu 60:
Cho các số a, b, c. Biết a là số có một chữ số, b là số có hai chữ số, c là số có ba chữ số và trung bình cộng của ba số đó là 369. Tìm số c.
Câu 61:
Tìm hai số tự nhiên, biết:
a) Có tích bằng 720 và ƯCLN bằng 6.
Câu 62:
b) Có tích bằng 4050 và ƯCLN bằng 3.
Câu 63:
Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M bất kì trên cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB và AC. Tứ giác ADME là hình gì?
Câu 64:
Tìm x, y ∈ ℕ, biết: (2x + 1)(y – 3) = 10.
Câu 65:
Khi cộng hai số thập phân, một học sinh đã bỏ quên dấu phẩy của một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân nên được kết quả là 158,6. Tìm hai số thập phân đó biết tổng đúng là 36,83.
Câu 66:
Khi cộng hai số thập phân, một học sinh đã bỏ quên dấu phẩy của một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân nên được kết quả là 498,843. Tìm hai số thập phân đó biết tổng đúng là 107,793.
Câu 67:
Một tấm vải dài 36 m. Lần đầu người ta cắt ra 16 mảnh vải, mỗi mảnh vải dài 115 m. Lần thứ hai người ta cắt được 6 mảnh vải dài như nhau thì vừa hết tấm vải. Hỏi mỗi mảnh vải cắt ra ở lần thứ hai dài bao nhiêu mét?
Câu 68:
Chứng minh 4343 – 1717 chia hết cho 10.
Câu 69:
Đổi đơn vị: 8 dam = … mm.
Câu 70:
Ở một nhà trẻ có một số cháu được chia thành các nhóm. Mỗi nhóm có một cô giáo phụ trách. Nếu chia mỗi nhóm 6 cháu thì có 4 cháu chưa có ai phụ trách. Nếu chia mỗi nhóm 8 cháu thì thừa một cô. Hỏi có bao nhiêu cháu và bao nhiêu cô giáo?
Câu 71:
Một kho chứa 1000 bao gạo, trong đó có 350 bao gạo nếp, còn lại là các bao gạo tẻ. Hỏi:
a) Số bao gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm số bao gạo trong kho?
Câu 72:
Câu 73:
b) Tỉ số phần trăm của số bao gạo tẻ và số bao gạo trong kho là bao nhiêu?
Câu 74:
Một kho chứa 1000 bao gạo, trong đó có 450 bao gạo nếp, còn lại là các bao gạo tẻ. Hỏi:
Câu 75:
Tìm một số thập phân có chữ số ở phần thập phân là 3. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào trước dấu phẩy của số đó ta được một số mới gấp 9 lần số phải tìm.
Câu 76:
Tìm giá trị của mỗi chữ số a, b, c biết rằng trong cùng một hàng thì giá trị chữ số a hơn chữ số b 2 đơn vị của hàng đó và: .a,bc¯+b,ac¯=8,94
6235 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com