Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
31191 lượt thi 53 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một quyển sách tăng 25% giá thì được giá mới. Hỏi giá mới phải giảm đi bao nhiêu phần trăm để được trở lại giá ban đầu?
Câu 2:
Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi 5 năm nữa, mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Câu 3:
Số học sinh của một trường là một số tự nhiên có 3 chữ số và lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều không có ai lẻ hàng. Tính số học sinh của trường đó?
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Tìm số tự nhiên x, biết: x chia hết cho 4; x chia hết cho 7; x chia hết cho 8 và x nhỏ nhất.
Câu 9:
Câu 10:
Tìm x ∈ BC(12, 15, 20) và x ≤ 500.
Câu 11:
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và tìm xem mỗi số có bao nhiêu ước:
a) 320.
b) 625.
c) 504.
d) 900.
e) 3675.
Câu 12:
Một bà đi chợ bán trứng, lần đầu bà bán được 25 số trứng, lần thứ hai bà bán được 32 số trứng còn lại, cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi số trứng ban đầu là bao nhiêu quả?
Câu 13:
Câu 14:
Tính: 1.32 + 3.52 + 5.72 + ... + 97.992.
Câu 15:
Tính giá trị của x thỏa mãn 165 – (35 : x + 3) . 19 = 13.
Câu 16:
Chuyển đổi hỗn số 21 và 12 thành số thập phân.
Câu 17:
Câu 18:
Cho A = 5 + 52 + 53 + ... + 5100.
a) Số A là số nguyên tố hay hợp số?
b) Số A có phải là số chính phương không?
Câu 19:
Cho H, K là các giao điểm của đường tròn (O1), (O2). Đường thẳng O1H cắt (O1) tại A, (O2) tại B. O2H cắt (O1) tại C và (O2) tại D. Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, BD, HK đồng quy tại 1 điểm.
Câu 20:
Câu 21:
Cho tam giác ABC có A^=70° , B^ và C^ là các góc nhọn, M là một điểm thuộc BC. Gọi D là điểm đối xứng với M qua AB, E là điểm đối xứng với M qua AC. Gọi I, K là giao điểm của DE với AB, AC.
a) Tính các góc của tam giác DAE.
Câu 22:
Câu 23:
c) Điểm M nằm ở vị trí nào trên cạnh BC thì DE có độ dài ngắn nhất.
Câu 24:
Câu 25:
Tìm số trung bình cộng của:
a) Các số 7; 9; 11; ...; 19; 21.
b) Các số tròn chục có hai chữ số.
Câu 26:
Một cửa hàng có 32,8 tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được 34 số gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được 34 số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo chưa bán?
Câu 27:
Để đánh số các trang của một quyển sách, người ta phải dùng tất cả 900 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
Câu 28:
Một quyển sách giảm giá đi 20% giá ban đầu. Vậy giá mới phải tăng bao nhiêu phần trăm để được trở về như giá ban đầu.
Câu 29:
Hai năm trước, tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai con là 25 tuổi. Hỏi ba năm sau, tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai con là bao nhiêu tuổi?
Câu 30:
Hiện nay mẹ 45 tuối. Mẹ hơn con 29 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?
Câu 31:
Mẹ hơn con 28 tuổi. Hiện nay tuổi con bằng 15 tuổi mẹ. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?
Câu 32:
Một khu rừng hình chữ nhật có chu vi 5 km 60 dam. Chiều dài hơn chiều rộng 800 m.
a) Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu ha? Bao nhiêu m2?
Câu 33:
b) Biết 13 diện tích khu rừng trồng cây mới. Tính tỉ số diện tích trồng cây mới và phần diện tích còn lại của khu rừng.
Câu 34:
Một hình vuông có chu vi là 1 m 4 cm. Một hình chữ nhật có trung bình cộng độ dài hai cạnh bằng độ dài cạnh hình vuông và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi diện tích nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu cm2?
Câu 35:
Một cửa hàng giảm 20% giá mặt hàng trong dịp lễ. Sau đó, cửa hàng cần tăng lên bao nhiêu phần trăm giá sau khi giảm để đưa giá mặt hàng về ban đầu?
Câu 36:
Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tìm số học sinh mỗi khối.
Câu 37:
Cho tam giác ABC nhọn có AB = 6, BC = 7, AC = 8. Tính độ dài đường cao AH.
Câu 38:
Câu 39:
Tìm số lớn nhất có 3 chữ số biết khi chia cho 75 thì thương và số dư bằng nhau.
Câu 40:
Tìm số nguyên tố p sao cho:
a) p + 4; p + 8 là số nguyên tố.
Câu 41:
b) p + 4; p + 14 là số nguyên tố.
Câu 42:
Tìm số nguyên tố p sao cho p + 6; p + 12; p + 18; p + 24 đều là các số nguyên tố.
Câu 43:
Tính các góc của hình thang ABCD (AB // CD) biết rằng A^=13D^ , B^−C^=50° .
Câu 44:
Tính nhanh: 1.2 + 2.3 + 3.4 + ... + 98.99.
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Tìm số tự nhiên x, biết: x ∈ BC(7, 14, 21) và x < 210.
Câu 49:
Giải phương trình x4 = 12x + 5.
Câu 50:
Câu 51:
Tính tổng: 1 + 22 + 32 + ... + 992 + 1002.
Câu 52:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) a2 – 9.
b) 9a2 – 1.
Câu 53:
c) 36x2 – 49y2.
d) 14a2−52 .
6238 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com