Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
31167 lượt thi 49 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.
A. 20
B. 12
C. 30
D. 16.
Câu 2:
Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2y2 – 3xy + x – 2y.
Câu 3:
Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3a – 2log9b = 2, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 9b4
B. a = 9b
C. a = 6b
D. a = 9b2.
Câu 4:
Câu 5:
Cho hình bình hành ABCD tâm I. Kết luận nào sau đây là sai?
A. \({T_{\overrightarrow {AB} }}\left( D \right) = C\)
B. \({T_{\overrightarrow {C{\rm{D}}} }}\left( B \right) = A\)
C. \({T_{\overrightarrow {AI} }}\left( I \right) = C\)
D. \({T_{\overrightarrow {I{\rm{D}}} }}\left( I \right) = B\).
Câu 6:
Tính \(\frac{1}{{\sqrt 1 + \sqrt 2 }} + \frac{1}{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }} + ... + \frac{1}{{\sqrt {99} + \sqrt {100} }}\).
Câu 7:
Chứng minh đẳng thức sau: (x + y + z)3 = x3 + y3 + z3 + 3(x + y)(y + z)(z + x).
Câu 8:
4 giờ 30 phút đổi ra thập phân?
Câu 9:
Giải phương trình: \(\left( {x + 1} \right)\left( {x + 4} \right) - 3\sqrt {{x^2} + 5{\rm{x}} + 2} = 6\).
Câu 10:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, \[AB = a,\;\] \(A{\rm{D}} = a\sqrt 3 ,\) SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V = a3
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\)
C. V = 3a3
D. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).
Câu 11:
Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3{\rm{x}} + \frac{4}{{{x^2}}}\) trên khoảng (0; +∞).
A. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 2\sqrt[3]{9}\)
B. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 3\sqrt[3]{9}\)
C. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 7\)
D. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = \frac{{33}}{5}\).
Câu 12:
Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F không ngồi cạnh nhau.
A. 480
B. 460
C. 246
D. 260.
Câu 13:
Câu 14:
Tìm số nguyên a, b biết \(\frac{a}{7} - \frac{1}{2} = \frac{1}{{b + 3}}\).
Câu 15:
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. A = {x ∈ ℤ| |x| < 1}
B. B = {x ∈ ℤ| 6x2 – 7x + 1 = 0}
C. C = {x ∈ ℚ| x2 – 4x + 2 = 0}
D. D = {x ∈ ℝ| x2 – 4x + 3 = 0}.
Câu 16:
Xác định giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y = x + m\sqrt x \) đạt cực trị tại x = 1.
A. m = –2
B. m = 2
C. m = 6
D. m = –6.
Câu 17:
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2{\rm{x}} + y = \frac{3}{{{x^2}}}\\2y + x = \frac{3}{{{y^2}}}\end{array} \right.\).
Câu 18:
Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và b ≠ 1. Tìm kết luận đúng.
A. ln a + ln b = ln(a + b)
B. ln(a + b) = ln a . ln b
C. ln a – ln b = ln(a – b)
D. \({\log _b}a = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}\).
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (–1; 2; 4) và B (0; 1; 5). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ B đến (P) là lớn nhất. Khi đó, khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (P) bằng bao nhiêu?
A. \[{\rm{d}} = - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\]
B. \[{\rm{d}} = \sqrt 3 \]
C. \[{\rm{d}} = \frac{1}{3}\]
D. \[{\rm{d}} = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\].
Câu 20:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 – 5x + 7 + 2m = 0 có nghiệm thuộc đoạn [1; 5]
A. \(\frac{3}{4} \le m \le 7\)
B. \( - \frac{7}{2} \le m \le - \frac{3}{8}\)
C. \(3 \le m \le 7\)
D. \(\frac{3}{8} \le m \le \frac{7}{2}\).
Câu 21:
Chứng minh rằng: Nếu P là số nguyên tố lớn hơn 3 thì (P – 1)(P + 1) chia hết cho 24.
Câu 22:
Câu 23:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2ab2 – a2b – b3.
Câu 24:
Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 ≥ 2ab.
Câu 25:
Chọn đáp án đúng. Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A. \( - \sqrt a \)
B. \(\sqrt a \)
C. \( \pm \sqrt a \)
D. a2.
Câu 26:
Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:
A. 60°
B. 90°
C. 150°
D. 120°.
Câu 27:
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6x + (3 – m) . 2x – m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
A. [3; 4].
B. [2; 4].
C. (2; 4).
D. (3; 4).
Câu 28:
Cho phương trình \({2^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.{\log _2}\left( {{x^2} - 2{\rm{x}} + 3} \right) = {4^{\left| {x - m} \right|}}{\log _2}\left( {2\left| {x - m} \right| + 2} \right)\) với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên đoạn [–2019; 2019] để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt.
A. 4036
B. 4034
C. 4038
D. 4040.
Câu 29:
Cho x, y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện x + y + z = xyz. Tìm giá trị lớn nhất của: \(P = \frac{1}{{\sqrt {1 + {x^2}} }} + \frac{1}{{\sqrt {1 + {y^2}} }} + \frac{1}{{\sqrt {1 + {z^2}} }}.\)
Câu 30:
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.
Câu 31:
Chứng minh rằng giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào y
(y – 5)(y + 8) – (y + 4)(y – 1).
Câu 32:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1; 0), B (0; 5) và C (–3; –5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho \(\left| {3\overrightarrow {MA} - 2\overrightarrow {MB} + 4\overrightarrow {MC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất?
A. M(0; 5)
B. M(0; 6)
C. M(0; –6)
D. M(0; –5).
Câu 33:
Cho hình thang cân ABCD, có đáy nhỏ và đường cao cùng bẳng 2a và \(\widehat {ABC} = 45^\circ \). Tính \(\left| {\overrightarrow {CB} - \overrightarrow {A{\rm{D}}} + \overrightarrow {AC} } \right|\).
A. \[a\sqrt 3 \]
B. \(2{\rm{a}}\sqrt 5 \)
C. \[{\rm{a}}\sqrt 5 \]
D. \[{\rm{a}}\sqrt 2 \].
Câu 34:
Cho hình vẽ, biết: \(\widehat A = 60^\circ ,\widehat {{B_1}} = \frac{1}{2}\widehat {{B_2}}\). Chứng tỏ rằng a // b.
Câu 35:
Tổng 2 số tự nhiên là 1987 biết giữa chúng có 200 số chẵn. Tìm hai số đó.
Câu 36:
Tìm điều kiện xác định của \(\sqrt {8{\rm{x}} - {x^2} - 15} \).
Câu 37:
Tìm điều kiện xác định của biểu thức \(\frac{1}{{1 - \sqrt {{x^2} - 3} }}\).
Câu 38:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình \(\log _2^2x + 4{\log _2}x - m = 0\) có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
A. (–4; +∞)
B. [–4; +∞)
C. [–4; 0)
D. [–2; 0].
Câu 39:
Tính A = 2 + 23 + 25 + 27 + ... + 22009.
Câu 40:
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y = x3 – 3(2m + 1)x2 + (12m + 5)x + 2 đồng biến trên khoảng (2; +∞). Số phần tử của S bằng
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1.
Câu 41:
Phương trình sinx – 3cosx = 0 có nghiệm dạng x = arccotm + kπ (k ∈ ℤ) thì giá trị m là?
A. –3
B. \(\frac{1}{3}\)
C. 6
D. 5.
Câu 42:
Tìm giá trị nhỏ nhất của
Câu 43:
Phân tích đa thức thành nhân tử: x4 + 6x3 + 7x2 – 6x + 1.
Câu 44:
Tìm x: 2x + 1 – 2x = 32.
Câu 45:
A. (0; 2)
B. (–2; 0)
C. (0; +∞)
D. (–2; 2).
Câu 46:
Tìm m để \( - 9 < \frac{{3{{\rm{x}}^2} + m{\rm{x}} - 6}}{{{x^2} - x + 1}} < 6\) nghiệm đúng với mọi x ∈ R.
A. –3 < m < 6
B. –3 ≤ m ≤ 6
C. m < –3
D. m > 6.
Câu 47:
Định m để bất phương trình (1 – m)x2 + 2mx + m − 6 ≥ 0 có nghiệm là một đoạn trên trục số có độ dài bằng 1.
Câu 48:
Tìm x biết (x – 2)(x + 4) = 0.
Câu 49:
Thực hiện chứng minh –x2 – 4x – 7 luôn âm với mọi x.
6233 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com