Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
31166 lượt thi 53 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 96 m, chiều dài bằng 53 chiều rộng. Người ta đã sử dụng 112 diện tích mảnh đất để xây nhà. Tính diện tích phần đất xây nhà.
Câu 2:
Một sân vườn hình chữ nhật có chu vi là 64 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
a) Tính diện tích khu vườn.
Câu 3:
b) Người ta dự định rào khu vườn bằng lưới kẽm. Biết mỗi mét lưới kẽm giá 100 000 đồng. Tính số tiền mua lưới.
Câu 4:
Câu 5:
Một đơn vị chuẩn bị đủ gạo cho 750 người ăn trong 40 ngày. Nhưng có thêm một số người đến nên chỉ ăn trong 25 ngày là hết gạo. Hỏi số người chuyển đến là bao nhiêu? (Mức ăn mỗi người là như nhau).
Câu 6:
Một đội công nhân có 8 người sửa xong một đoạn đường trong 12 ngày. Biết mức làm của mỗi người như nhau. Hỏi:
a) Nếu đội công nhân có 12 người thì sửa xong đoạn đường trong bao nhiêu ngày?
Câu 7:
b) Muốn sửa xong đoạn đường trong 6 ngày thì cần bao nhiêu công nhân?
Câu 8:
Thực hiện phép tính: (715.40 + 715.9) : 717.
Câu 9:
Nhân dịp lễ 20/10, shop thời trang Gumac giảm giá 40% cho các mặt hàng. Lan mua cái đầm hết 297 000 đồng. Tính giá tiền cái đầm trước khi giảm.
Câu 10:
Năm nay Lan 12 tuổi, tuổi bà gấp 7 lần tuổi Lan. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? Hỏi Lan sinh vào năm nào và năm đó thuộc thế kỉ nào?
Câu 11:
Năm nay Lan được 12 tuổi. Còn mẹ của Lan thì được 32 tuổi. Hỏi sau 8 năm nữa thì số tuổi của mẹ gấp mấy lần số tuổi của Lan?
Câu 12:
Số bi của An bằng 65 số bi của Bình. Nếu Bình có thêm 30 viên bi thì số bi của An bằng 34 số bi của Bình. Tính số viên bi ban đầu của mỗi bạn.
Câu 13:
Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ 5 trùng vào ngày chẵn. Hỏi ngày 26 tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Xe thứ 1 chở 54 tạ thóc, xe 2 chở 66 tạ, xe 3 chở 72 tạ, xe thứ 4 chở được ít hơn trung bình cộng số thóc cả 4 xe đã cho là 9 tạ thóc. Hỏi xe thứ 4 chở được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 17:
Giải phương trình |x| + |3 – x| = 6.
Câu 18:
Giải phương trình 3x2(x – 1) + x – 1 = 0.
Câu 19:
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính BC và một điểm A trên nửa đường tròn (A khác B và C). Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa A dựng hai nửa đường tròn đường kính HB và HC, chúng lần lượt cắt AB và AC tại E và F.
a) Chứng minh rằng AE.AB = AF.AC.
Câu 20:
b) Chứng minh rằng EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn đường kính HB và HC.
Câu 21:
c) Gọi I và K lần lượt là hai điểm đối xứng với H qua AB và AC. Chứng minh rằng ba điểm I, A, K thẳng hàng.
Câu 22:
d) Đường thẳng IK cắt tiếp tuyến kẻ từ B của nửa đường tròn (O) tại M. Chứng minh rằng MC, AH và EF đồng quy.
Câu 23:
Tìm một số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì ta được số mới gấp 7 lần số cũ.
Câu 24:
Cho x=7−a2 . Tìm a sao cho x là số dương.
Câu 25:
Một kho gạo có 60 tấn gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp bằng 37 số gạo tẻ. Tính số gạo nếp, gạo tẻ có trong kho?
Câu 26:
Một người đi xe đạp với vận tốc v1 = 18 km/h và một người đi bộ với vận tốc v2 = 4 km/h khởi hành cùng một lúc ở cùng một nơi và chuyển động ngược chiều nhau. Sau khi đi được 30 phút, người đi xe đạp dừng lại nghỉ 30 phút rồi quay lại đuổi theo người đi bộ với vận tốc như cũ. Hỏi kể từ lúc khởi hành, sau bao lâu người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ.
Câu 27:
Số 49 200 000 đọc thế nào?
Câu 28:
Câu 29:
Tìm x ∈ ℕ, biết 8x + 30 chia hết cho 2x + 3.
Câu 30:
Cho đường tròn tâm O có ba điểm A, B, C nằm trên đường tròn, trong đó BC là dây cung lớn nhất, AB là dây cung có độ dài bằng R3 .
a) Vẽ các dây cung AB, BC.
Câu 31:
b) Tính độ dài dây AC.
Câu 32:
c) Tính các góc của tam giác ABC.
Câu 33:
Một chiếc bánh được chia làm 18 miếng. Mai đã ăn hết 13 chiếc bánh, Chi đã ăn hết 16 chiếc bánh, Hải đã ăn hết 19 chiếc bánh và Minh đã ăn nốt số bánh còn lại. Hỏi Minh đã ăn bao nhiêu miếng bánh?
Câu 34:
Cho dãy số tự nhiên cách đều gồm 11 số hạng có tổng bằng 176, biết rằng hiệu của số hạng cuối cùng và số hạng đầu tiên bằng 30. Hãy viết dãy số đó.
Câu 35:
Cho a + b + c = 0 và a, b, c ≠ 0. Tính giá trị của biểu thức:
Câu 36:
Cho dãy số tự nhiên gồm 10 số hạng có tổng bằng 3400. Biết mỗi số hơn số liền trước 10 đơn vị. Tìm số hạng đầu tiên và số hạng cuối cùng của dãy.
Câu 37:
Tìm các số nguyên tố a, b, c sao cho abc = 3(a + b + c).
Câu 38:
Một tàu hỏa cần chở 872 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 ngăn, mỗi ngăn có 6 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách tham quan?
Câu 39:
Chứng tỏ rằng 12n+130n+2 là phân số tối giản (n ∈ ℕ).
Câu 40:
Một ô tô chạy 100 km hết 13 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu xăng khi ô tô chạy quãng đường 300 000 m?
Câu 41:
Câu 42:
Cho đường tròn tâm O bán kính 2,5 cm và dây AB di động sao cho AB = 4 cm. Hỏi trung điểm H của AB di động trên đường nào?
Câu 43:
Cho đường tròn (O; R). Vẽ hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA, OB lần lượt lấy các điểm M, N sao cho OM = ON. Vẽ dây CD đi qua M, N (M nằm giữa C và N).
a) Chứng minh CM = DN.
Câu 44:
b) Giả sử AOB^=90° . Tính OM theo R sao cho CM = MN = ND.
Câu 45:
Câu 46:
Cho (x – y)2 + (y – z)2 + (z – x)2 = 4(x2 + y2 + z2 – xy – yz – zx). Chứng minh x = y = z.
Câu 47:
Qua đỉnh A của hình vuông ABCD cạnh bằng a, vẽ một đường thẳng cắt BC ở M và cắt DC ở I. Chứng minh 1AM2+1AI2=1a2 .
Câu 48:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 5?
Câu 49:
Tìm x, biết: (x – 1) : 0,16 = –9 : (1 – x).
Câu 50:
a) Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 650.
b) Tìm hai số chẵn liên tiếp có tích bằng 1088.
Câu 51:
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành BH = 2 cm, CH = 8 cm. Giải tam giác vuông này.
Câu 52:
Cho IX = V – I. Hãy đổi chỗ 2 que tính để được phép tính mới bằng 1, rồi viết phép tính đó bằng số La Mã.
Câu 53:
Khi lấy tổng các số tự nhiên từ 1 đến 49 cộng với 25 ta được kết quả là
6233 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com