Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
31183 lượt thi 90 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Giải phương trình: x=x.
Câu 2:
Tìm x biết: x−45=34.
Câu 3:
Tìm x biết: x−5−5=x.
Câu 4:
Chị Lan có ba đoạn dây ruy băng màu khác nhau với độ dài lần lượt là 140 cm, 168 cm và 210 cm. Chị muốn cắt cả ba đoạn dây đó thành những đoạn ngắn hơn có cùng chiều dài để làm nơ trang trí mà không bị thừa ruy băng. Tính độ dài lớn nhất có thể của mỗi đoạn dây ngắn được cắt ra (độ dài mỗi đoạn dây ngắn là một số tự nhiên với đơn vị là xăng-ti-mét). Khi đó, chị Lan có được bao nhiêu đoạn dây ruy băng ngắn?
Câu 5:
Tìm điều kiện của m để A là tập con của B biết A = [m; m + 2], B = [-1; 2].
Câu 6:
Tìm điều kiện xác định của x để biểu thức sau có nghĩa 1x2−2x+1.
Câu 7:
Cho tập hợp A = (0;+∞) và B = {x ∈ ℝ\mx2 – 4x + m – 3 = 0}. Tìm m để B có đúng 2 tập con và B ⊂ A.
Câu 8:
Tìm tập hợp con của tập hợp rỗng.
Câu 9:
Một đàn gà có 28 con trong đó số gà trống ít hơn số gà mái 16 con. Tính số gà trống, gà mái.
Câu 10:
Một trại chăn nuôi có 34số bò nhiều hơn 13 số trâu là 18 con. Tính số con mỗi loại. Biết rằng 34 số bò gấp ba lần 13 số trâu.
Câu 11:
Để thanh lý 50 chiếc tivi còn tồn kho một cửa hàng điện máy xanh giảm giá 40% trên một tivi với giá bán lẻ trước đó là 11 triệu đồng /cái. Sau này đầu tiên của hàng bán được 30 cái để thanh lý nhanh lô hàng. Ngày hôm sau cửa hàng giảm giá thêm 10% so với giá đang giảm lần 1 nên đã bán hết số tivi còn lại. Tính số tiền cửa hàng thu được khi bán hết lô hàng tivi?
Câu 12:
Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 56. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Câu 13:
Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
a) 196 + 280.
b) 410 – 215.
c) 5.6.7.8.10 + 66.
d) 4.5.6.7.8.9 – 95.
e) 30113 – 30103.
f) 50255 – 50204.
Câu 14:
Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 2014 thì được số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số.
Câu 15:
Tìm n sao cho n2018 + n2008 + 1 là số nguyên tố.
Câu 16:
Giải phương trình x−2000+y−2001+z−2002=12x+y+z−3000.
Câu 17:
Cho cấp số cộng u2−u3+5=10u4+u6=26.
Tính tổng Sn = u5 + u7 + u9 + … + u2011.
Câu 18:
Có bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 4?
Câu 19:
Có ba chiếc xe chở thực phẩm, xe thứ nhất chở 900 kg thực phẩm, xe thứ hai chở ít nhất, xe thứ ba chở nhiều nhất. Biết rằng khối lượng thực phẩm trên các xe tính theo ki-lô-gam là ba số tròn trăm liên tiếp.
a, Xe thứ hai chở ......... kg thực phẩm.
b, Xe thứ ba chở ......... kg thực phẩm.
c, Xe thứ ba chở nhiều hơn xe thứ nhất ......... kg thực phẩm.
Câu 20:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn A, B, C, D, E đứng thành một hàng ngang sao cho A không đứng cạnh B?
Câu 21:
Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng chữ số hàng trăm và hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị?
Câu 22:
Chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 2100 chia hết cho 6.
Câu 23:
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5?
Câu 24:
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết hợc kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh?
Câu 25:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 + (m + 2)x2 + (m2 – m – 3)x – m2 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
Câu 26:
Một người đang ở trên một cái tháp có chiều cao h = 100 m nhìn xuống một con đường chạy thẳng đến chân tháp. Anh ta nhìn thấy một chiếc xe máy với góc hạ 30°. Sáu phút sau lại nhìn thấy nó với góc hạ 60°. Hỏi sau bao nhiêu phút thì xe máy đến chân tháp? Cho biết vận tốc xe máy không đổi.
Câu 27:
Có hai giỏ đựng trứng là giỏ A và giỏ B, các quả trứng trong mỗi giỏ đều có hai loại là trứng lành và trứng hỏng. Tổng số trứng trong hai giỏ là 20 quả và số trứng giỏ A nhiều hơn số trứng giỏ B. Lấy ngẫu nhiên một quả trứng, biết xác suất để lấy được hai quả trứng lành là 5584. Tính số trứng lành trong giỏ A.
Câu 28:
Có một miếng đất hình thoi cạnh 28m người ta rào xung quanh miếng đất đó bằng 4 đường dây chì gai. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu mét dây chì gai?
Câu 29:
Có một số sách khoảng từ 200 đến 400 cuốn. Khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn,18 cuốn đều thừa 5 cuốn. Tính số sách đó.
Câu 30:
Phân tích thành nhân tử: a4 + b4.
Câu 31:
Chứng minh công thức cot2a=cot2a−12cota.
Câu 32:
Tính tổng 12 + 22 + … + n2.
Câu 33:
Giải phương trình cosx=−32
Câu 34:
Cho cosα=13. Tính cos2α.
Câu 35:
cosα2 bằng gì?
Câu 36:
Tính T=cosπ7−cos2π7+cos3π7.
Câu 37:
Cho tam giác ABC có góc A là góc nhọn. Tính giá trị của biểu thức P=cos90°−A.cosB+C+sin90°−A.sinB+C.
Câu 38:
Tìm nghiệm của phương trình cos2x + sinx + 1 = 0.
Câu 39:
Phương trình lượng giác cosx−π3=32 có nghiệm là?
Câu 40:
Giải phương trình cos4x + sin3x.cosx = sinx.cos3x.
Câu 41:
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos5x.
Câu 42:
Chứng minh cosA+cosB+cosC=1+4sinA2sinB2sinC2.
Câu 43:
Cho cosx = 2sinx. Tính sinx.cosx.
Câu 44:
Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0;2π) của phương trình: 2cos3x=sinx+cosx.
Câu 45:
Một cột điện có bóng trên mặt đấy dài 10m khi góc tạo bởi tia sáng với mặt đất bằng 60°. Tính chiều cao cột điện?
Câu 46:
Tìm m để y = 2mx + m - 1 (d1) cắt đường thẳng y = 3x - 2 tại điểm có hoành độ bằng 2.
Câu 47:
Tìm x biết 18 ⋮ x và x > 5.
Câu 48:
Cho hai đường thẳng d1 : y = x + 5 và d2 : y = − x + 3.
a) Tìm giao điểm của d1 và d2.
b) Tính góc tạo bởi d1 với trục Ox.
Câu 49:
Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220. Chứng minh M chia hết cho 15.
Câu 50:
Câu 51:
Cho một số thập phân biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của nó sang trái một chữ số ta được số thứ ba nếu chuyển dấu phẩy của nó sang bên phải một chữ số ta được số thứ hai. Tìm số thập phân đó.
Câu 52:
Cho n ∈ ℕ*, chứng minh A = n4 + 4n và hợp số với n > 1.
Câu 53:
Cho xOy^= 60°. Từ điểm A thuộc tia phân giác của góc xOy^, vẽ đường thẳng song song với Ox cắt Oy ở B và vẽ đường thẳng song song với Oy cắt Ox ở C.
(1) Tính COA^ và AOB^.
(2) Tính BAO^ và OAC^.
(3) Chứng minh: AO là tia phân giác của BAC^.
Câu 54:
Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 280m. Người ta chia mảnh đất thành 2 mảnh nhỏ: 1 hình vuông, 1 hình chữ nhật. Tổng chu vi 2 mảnh đất nhỏ là 390m. Diện tích mảnh đất ban đầu là?
Câu 55:
Có 2 hộp sản phẩm, hộp 1 có 7 tốt 3 xấu, hộp 2 có 5 tốt 4 xấu. Chọn ngẫu nhiên sản phẩm từ 2 hộp. Tính xác suất 2 sản phẩm đều tốt?
Câu 56:
Cho đường tròn (O; R) và một điểm A ở ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: A, H, O thẳng hàng và các điểm A, B, O,C thuộc cùng một đường tròn. b) Kẻ đường kính BD của (O), vẽ CK vuông góc với BD. Chứng minh: AC.CD = CK.OA.
c) Tia OA cắt đường tròn (O) tại M và N. Chứng minh: MA.NA = MA.NH.
d) AD cắt CK tại I. Chứng minh rằng: I là trung điểm của CK.
Câu 57:
Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn: a + b + c = 6.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A=aba+3b+2c+bcb+3c+2a+cac+3a+2b.
Câu 58:
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB và điểm M bất kì trên nửa đường tròn đó (với M khác A và M khác B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax. Tia BM cắt Ax tại I, tia phân giác của góc IAM^ cắt nửa đường tròn tại E và cắt tia BM tại F, tia BE cắt AM tại K và cắt Ax tại H.
a) Chứng minh tứ giác EFMK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh ABF là tam giác cân.
c) Chứng minh tứ giác AKFH là hình thoi.
d) Xác định vị trí của điểm M để tứ giác AKFI nội tiếp được đường tròn.
Câu 59:
Cho a2.b.7 = 140, với a, b là các số nguyên tố, vậy a có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 60:
Lớp 10A có 15 học sinh học giỏi môn Toán, 20 học sinh giỏi môn Văn, trong đó có 10 học sinh học giỏi cả 2 môn Toán và Văn. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng thì bạn đó phải là học sinh giỏi Toán học hoặc Văn?
Câu 61:
Cho hai số tự nhiên a, b sao cho a2 + ab + b2 chia hết cho 10. Chứng minh rằng a2 + b2 + ab chia hết cho 100.
Câu 62:
Cho hai tập hợp A = [−2;3] và B = (1;+∞). Xác định CR(A ∪ B).
Câu 63:
Cho C = 1 + 3 + 32 + 33 + … + 3101. Chứng minh rằng C chia hết cho 13.
Câu 64:
Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm). Gọi C là giao điểm của OM và AB. Vẽ đường kính AD của (O; R). Gọi Q là giao điểm khác D của MD và (O; R). Chứng minh:
a) Các điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) MQ.MD = MC.MO.
Câu 65:
Cha hơn con 32 tuổi. Biết 4 năm nữa tổng số tuổi của 2 cha con là 64 tuổi. Tính tuổi 2 cha con hiện nay?
Câu 66:
Cho A = 4 + 42 + 43 + … + 42021 + 42022.
a) Thu gọn A.
b) A có chia hết cho 20 không? Vì sao?
Câu 67:
Cho hai tập hợp M =[-4;7] và N =(-0;-2) È (3;+∞). Khi đó M Ç N bằng
A. [-4; -2) È (3; 7].
B. [-4; 2) È (3; 7).
D. (-∞; –2) È [3; +∞).
C. (-∞; 2] È (3; +∞).
Câu 68:
Trong hình bên có bao nhiêu hình bình hành?
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 69:
Câu 70:
Tích 3.5.7.9.11 chia hết cho số nào sau đây?
A. 4.
B. 8.
Câu 71:
Điều kiện của x để biểu thức A = 12 + 14 + 16 + x chia hết cho 2 là:
A. x là số tự nhiên chẵn.
B. x là số tự nhiên lẻ.
C. x là số tự nhiên bất kì.
D. x ∈ {0; 2; 4; 6; 8}.
Câu 72:
Khai triển của (a + b)3 là:
A. a3 + 3a2b + 3ab2
B. (a – b)(a2 + ab + b2)
C. a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
D. (a + b)(a2 – ab + b2)
Câu 73:
Một khu đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây. Diện tích của khu đất đó là?
A. 1ha
B. 1km2
C. 10ha
D. 0,01km2
Câu 74:
Tìm x biết 3x+1 + 3x.5 = 216.
Câu 75:
Cho biểu thức P=xx−2−x+1x+2−2xx−4:3−xx−2+1.
a) Rút gọn P.
b) Tính P tại x=9−45.
Câu 76:
Tìm x biết x+1=x−1.
Câu 77:
Tìm x biết x+9=7.
Câu 78:
Nêu trường hợp bằng nhau của tam giác vuông: cạnh huyền – góc nhọn.
Câu 79:
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: 1+x2.
Câu 80:
Tìm điều kiện để căn thức xác định 1x2+2x+1.
Câu 81:
Thực hiện phép tính 2+13−2−13.
Câu 82:
Giải phương trình: 30−5x2+6x2−5x2=6x2.
Câu 83:
Câu 84:
Tìm x biết: 9x2−6x+1=x+1.
Câu 85:
Rút gọn biểu thức A=2+3+2−3.
Câu 86:
Căn hộ nhà bác Hòa có diện tích là 270m2. Trong đó diện tích nhà vệ sinh là 14m2, diện tích còn lại được lát gỗ như sau: Cầu thang 40m2 được lát gỗ Lim giá 2000 nghìn đồng/m2; Tầng 2 + tầng 3 lát gỗ công nghiệp giá 500 nghìn đồng/m2; Tầng 1 + tầng 4 lát gạch giá 150 nghìn đồng/m2. Bên bán vật liệu đã tính số tiền bác Hòa phải trả là 150200 nghìn đồng. Em hãy giúp bác Hòa tính xem bán vật liệu tính như vậy đã đúng chưa? (Các tầng có diện tích như nhau).
Câu 87:
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB và một điểm C nằm trên đường tròn. Đường thẳng song song với AC kẻ từ (O) cắt tiếp tuyến tại C của (O) tại D. Chứng minh:
a) COD^=BOD^.
b) BD là tiếp tuyến của (O).
c) AC.OD = 2R2.
Câu 88:
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ 2 tiếp tuyến Ax và By. Lấy M trên đường tròn sao cho AM < BM. AM cắt By tại F, BM cắt Ax tại E.
Chứng minh: AB2 = AE.BF.
Câu 89:
Cho nữa đường tròn tâm O đường kính AB, kẻ tiếp tuyến Bx và lấy hai điểm C và D thuộc nửa đường tròn. Các tia AC và AD cắt Bx lần lượt ở E, F (F ở giữa B và E). Chứng minh ABD^=DFB^.
Câu 90:
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB, C là một điểm thuộc nửa đường tròn, H là hình chiếu của C trên AB. Qua trung điểm M của CH, kẻ đường thẳng vuông góc với OC, cắt nửa đường tròn tại D và E. Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn (C, CD).
6237 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com