Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
30562 lượt thi 101 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Tìm hai số biết tổng của hai số đó là 56,9; nếu thêm vào số bé 6,25 đơn vị và bớt ở số lớn đi 6,25 đơn vị thì được hai số bằng nhau.
Câu 2:
Tìm x biết: –2750 – x = 1213 – (–315).
Câu 3:
Chứng minh: \(1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + ..... + \frac{1}{{64}}\) > 4.
Câu 4:
Tính bằng hai cách: (2,45 + 7,55) × 2,75.
Câu 5:
Tìm X:
a) X × 0,25 + 5,42 = 24,42;
b) (X – 5,3) : 4,2 = 5,65.
Câu 6:
Tính:
a) (– 2 018) + 2 018;
b) 57 + (– 93);
c) (– 38) + 46.
Câu 7:
Tìm số tự nhiên x, biết : 38,46 < x < 39,08. Vậy x = ?
Câu 8:
Không thực hiện phép tính,so sánh các tính sau rồi điền dấu >, < hoặc = và viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) 357,32 × 0,34 ....... 35,732 × 3,4 ; vì.........................
b) 491,5 × 0,05 ....... 4,915 × 5; vì................
Câu 9:
Cho 4 chữ số 1, 2, 3, 4 viết được bao nhiêu số có 5 chữ số.
Câu 10:
Chứng minh rằng: \({99^5} - {98^4} + {97^3} - {96^2}\) chia hết cho 2 và 5.
Câu 11:
Chứng minh rằng các số có dạng \(\overline {abcabc} \) chia hết cho 7, 11 và 13.
Câu 12:
Một lớp học có 28 nam và 24 nữ . Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ với số tổ nhiều hơn 1 sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau ? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất ?
Câu 13:
Từ các chữ số 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt 2 lần, chữ số 3 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 4 lần ?
Câu 14:
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O, vẽ các tiếp tuyến AB, AC. Gọi D là điểm đối xứng với B qua O, vẽ cát tuyến AEF, DE và DF cắt AO tại M và N. Chứng minh rằng OM = ON.
Câu 15:
Áp dụng nhân 1 số với một tổng để tính: 84,5 × 10,1 = ?
Câu 16:
Cho dãy số 1; 2; 4; 7; 11; 16; 22;........ Tìm số thứ 101.
Câu 17:
Cách cộng hai lũy thừa khác cơ số và khác số mũ.
Câu 18:
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử.
a) 5x – 15y;
b) 12y(2x – 5y) + 6xy(5 – 2x);
c) x2 – 7x + 12.
Câu 19:
Cho x, y, z > 0 và 13x + 5y + 12z = 9.
Tìm max của \(M = \frac{{xy}}{{2x + y}} + \frac{{3yz}}{{2y + z}} + \frac{{6zx}}{{2z + x}}\).
Câu 20:
8 người sơn được 3 cái nhà trong 6 giờ. Hỏi với 12 người sẽ sơn được bao nhiêu cái nhà trong 12 giờ ?
Câu 21:
Mua 0,5 kg nho và 1 kg táo phải trả 60 000 đồng. Mua 1 kg nho và 0,5 kg táo phải trả 72 000 đồng. Tính giá tiền mua 1 kg nho và giá tiền mua 1 kg táo.
Câu 22:
Cuối năm 2003 số dân của một phường là 31 250 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,6% thì đến cuối năm 2005 số dân của phường đó là bao nhiêu người?
Câu 23:
Có một số dầu, nếu đụng vào các can mỗi can 4l thì đúng 6 can. Hỏi số dầu đó đựng vào các can, mỗi can 3l thì phải dùng tất cả bao nhiêu can ?
Câu 24:
Cứ 4 vỏ chai nước ngọt thì có thể đổi được 1 chai nước ngọt. Nếu bạn có 32 vỏ chai nước ngọt thì bạn có thể đổi được bao nhiêu chai nước ngọt?
Câu 25:
Hai sọt cam nặng tổng cộng 76,65kg. Nếu lấy 4kg ở sọt thứ nhất chuyển sang sọt thứ hai thì sọt thứ hai nặng hơn sọt thứ nhất 1,85kg. Hỏi mỗi sọt cam nặng bao nhiêu ki–lô–gam ?
Câu 26:
Khi bỏ quên dấu phẩy của một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân thì số đó tăng thêm 497,97 đơn vị. Tìm số thập phân đó.
Câu 27:
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng \(\frac{3}{4}\) chiều dài . Biết diện tích hình chữ nhật đó là 972 cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Câu 28:
Một hình chữ nhật có chiều rộng là \(\frac{3}{4}\) m ,chiều dài bằng \(\frac{4}{3}\) chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 29:
Một khúc gỗ hình trụ có chiều cao 3m, đường kính đáy 80 cm. Người ta cưa 4 tấm bìa để được một khối lăng trụ đều nội tiếp trong khối trụ. Tổng thể tích của 4 tắm bìa bị cưa là (xem mạch cửa không đáng kể).
Câu 30:
Tìm 1 số tự nhiên chia cho 21 dư 2, chia cho 12 dư 5. Hỏi chia cho 84 dư bao nhiêu ?
Câu 31:
Một thùng mì chính có 60 gói , mỗi gói nặng 453g. Hỏi 25 thùng mì chính như thế nặng bao nhiêu kg ?
Câu 32:
Một thùng dầu chứa 513 lít, bác Hà lấy ra lần 1 là 75,8 lít, lần 2 bác lấy gấp đôi lần 1 hỏi sau 2 lần lấy số dầu trong thùng còn bao nhiêu lít?
Câu 33:
Trung bình mỗi con gà mái đẻ ăn hết 104 g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chăn nuôi cần bao nhiêu ki – lô – gam thức ăn cho 375 con gà mái đẻ ăn trong 10 ngày.
Câu 34:
Tìm một số có đúng 4 ước là số tự nhiên.
Câu 35:
Tính bằng cách thuận tiện nhất: 23,45 : 12,5 : 0,8.
Câu 36:
Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là .... %
Tỉ số phần trăm của 45 và 100 là ..... %
Câu 37:
Tìm x biết: x3 – 2x = 0.
Câu 38:
1 tấn 54 tạ =... kg.
Câu 39:
Một hình chữ nhật có chiều dài \(\frac{3}{4}\)m, chiều rộng bằng \(\frac{1}{5}\) chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 40:
Một hình chữ nhật có chiều dài là \(\frac{3}{4}\)m, chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 41:
Từ các chữ số: 1; 2; 3; 4; 5; 6.
a) Có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
b) Có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3 ?
Câu 42:
Cho biểu thức P = \(\left( {\frac{{{x^2}}}{{{x^3} - 4x}} + \frac{6}{{6 - 3x}} + \frac{1}{{x + 2}}} \right):\left( {x - 2 + \frac{{10 - {x^2}}}{{x + 2}}} \right)\).
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của biểu thức P khi \(\left| x \right| = \frac{3}{4}\).
c) Với giá trị nào của x thì P = 7.
d) Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
Câu 43:
Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n(n + 1) là số lẻ” với n là số nguyên. Hãy phát biểu các mệnh đề:
a) và mệnh đề phủ định của nó.
b) và mệnh đề phủ định của nó.
Câu 44:
Trên đường tròn (O) đường kính AB, lấy điểm M (khác A và B). Vẽ tiếp tuyến của (O) tại A. Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến đó tại C.
Chứng minh rằng ta luôn có: MA2 = MB . MC.
Câu 45:
Tính \(\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right).4 - {x^2}\).
Câu 46:
Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 2y2 – 3xy + x – 2y.
Câu 47:
Nếu x, y, z > 0 thỏa mãn: \(\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z} = 4\) thì
\(\frac{1}{{2x + y + z}} + \frac{1}{{x + 2y + z}} + \frac{1}{{x + y + 2z}} \le 1\).
Câu 48:
10 câu thành ngữ/tục ngữ có dùng biện pháp nhân hóa
Câu 49:
Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau : 0, 3, 7, 12, ...
Câu 50:
Từ các chữ số 0,1,2,3,5,7,8 có thể lập được bao nhiêu số gồm ba chữ số khác nhau và nhỏ hơn hoặc bằng 572 ?
Câu 51:
Câu 52:
600 phút =… giờ ?
Câu 53:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 54:
Cho đường tròn (O ; R) và một điểm A sao cho OA = 2R vẽ các tiếp tuyến AB, AC với (O; R) , B và C là các tiếp điểm. Vẽ đường kính BOD.
a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh DC song song với OA.
c) Đường trung trực của BD cắt AC và CD lần lượt tại S và E. Chứng minh OCEA là hình thang cân.
Câu 55:
Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, d là đường thẳng qua A và song song BC. Khi M di động trên d thì giá trị nhỏ nhất của \(\left| {\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} } \right|\) là?
Câu 56:
Cho đường tròn (O; R) có đường kính BC. Lấy A thuộc (O) sao cho AB < AC, vẽ đường cao AH của tam giác ABC.
a) Chứng minh: AH.BC = AB.AC.
b) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt đường thẳng BC tại M. Chứng minh rằng: MA2 = MB.MC.
c) Kẻ HE vuông góc với AB (E thuộc AB) và HF vuông góc với AC (F thuộc AC). Chứng minh AM song song với EF.
Câu 57:
Cho M nằm ngoài đường tròn (O), qua M kẻ tiếp tuyến MA và cát tuyến MBC. Chứng minh : MA2 = MB.MC.
Câu 58:
Một hộp chứa 5 bi xanh, 7 bi đỏ và 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 8 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 8 viên bi được lấy ra có đủ cả 3 màu.
Câu 59:
Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 14 học sinh nữ. Hỏi:
a, Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
b, Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh nam.
Câu 60:
Một đội xe cần chở 48 tấn hàng. Trước khi làm việc đội được bổ sung thêm 4 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn 1 tấn so với dự định. Hỏi đội xe đầu có bao nhiêu chiếc? biết rằng số hàng chở trên mỗi lượn xe có trọng lượng là bao nhiêu?
Câu 61:
Một cửa hàng vải bán ngày đầu được 25% số mét vải có trong cửa hàng. Ngày thứ 2 bán được 35% số mét vải. Sau 2 ngày bán cửa hàng còn lại 408m. Hỏi:
a) Số mét vải có trong cửa hàng lúc đầu là bao nhiêu?
b) Mỗi ngày bán bao nhiêu mét vải.
Câu 62:
So sánh \({2^{225}}\) và \({3^{150}}\).
Câu 63:
Có Tìm các ước của mỗi số sau: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 17, 34.
Câu 64:
Hãy tính tổng của các số có 3 chữ số chia hết cho 4.
Câu 65:
Tìm X biết: 7,3 × X + 2,3 × X = 25,6 × 9,6.
Câu 66:
Tìm X biết: 0,25 + X × 11 = 24.
Câu 67:
Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1,25 × 3,6) : (9 × 5).
Câu 68:
Tổng 11,11 + 12,12 + 13,13 + ... + 99,99 là bao nhiêu ?
Câu 69:
Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số sao cho số tạo thành nhất định phải có mặt chữ số 1, các chữ số khác chỉ xuất hiện nhiều nhất 1 lần và không có số nào có 2 chữ số 1 đứng cạnh nhau?
Câu 70:
Cho nửa đường tròn (O; R). Hai dây cung AB và CD song song với nhau có độ dài lần lượt là 32 cm và 24 cm và khoảng cách giữa 2 dây là 4 cm. Tính bán kính đường tròn.
Câu 71:
Tổng của hai số lẻ bằng 64. Tìm 2 số đó,biết rằng giữa chúng có 5 số chẵn liên tiếp.
Câu 72:
Cho hình vuông ABCD, O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của OB và CD.
a) CMR: \(\widehat {AMN} = 90^\circ \). Từ đó suy ra bốn điểm A, M, N, D cùng thuộc một đường tròn.
b) So sánh AN và MD.
Câu 73:
Tính nhanh: [(–851) + 5924] + [851 + (–5924)].
Câu 74:
Người ta uốn một sợi dây thép thành hình như hình vẽ bên. Độ dài sợi thép đó là:
Câu 75:
Tính tổng sau:
2 + (–3) + 4 + (–5) + ...... + 2008 + (–2009) + 2010 + (–2011) + 2012.
Câu 76:
Câu 77:
Có 1000kg hóa chất được bảo quản tròn 1 thùng chứa. Thành phần của loại hóa chất này bao gồm 99% khối lượng nước và 1% khối lượng dầu. Một thời gian sau bị bốc hơi và khối lượng nước trong hóa chất chỉ còn 96%. Hỏi bây giờ hóa chất đó còn nặng bao nhiêu kg?
Câu 78:
Một mảnh đất hình vuông có chu vi là 820m.Tính diện tích mảnh đất đó?
Câu 79:
Giải phương trình: \({\left( {12x + 7} \right)^2}\left( {3x + 2} \right)\left( {2x + 1} \right) = 3\).
Câu 80:
Giải phương trình: (2x + 1)(2x + 3)(x + 1)2 = 18.
Câu 81:
Một hình chữ nhật có độ dài cạnh lần lượt là 15cm, 12cm, nếu giảm 1 cạnh đi 3cm thì phải tăng cạnh kia bao nhiêu cm để diện tích chữ nhật không đổi.
Câu 82:
Câu 83:
Biết rằng 15 công nhân sửa xong 1 đoạn đường phải hết 6 ngày.Hỏi muốn sửa xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần bổ sung bao nhiêu công nhân ?
Câu 84:
Tính bằng cách thuận tiện: 25 × 343 + 343 × 75.
Câu 85:
Thực hiện phép tính: 483 + (–56) + 263 + (–64).
Câu 86:
Cho \(A = 1 + 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{2021}},\,\,B = {3^{2022}}:2\). Tính B – A.
Câu 87:
Câu 88:
Bạn An cho biết tổng abc và mnp là 579. Em có thể nói ngay kết quả của anp + mbc; mbp + anc là bao nhiêu không? Giải thích tại sao?
Câu 89:
Cho 7 điểm thuộc đường thẳng a và 1 điểm không thuộc đường thẳng đó.có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là 3 trong 8 điểm trên.
Câu 90:
Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB, lấy điểm M thuộc đường tròn (O) sao cho AM < MB. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia OM tại S. Đường cao AH của tam giác SAO (H thuộc SO) cắt đường tròn (O) tại D.
1. Chứng minh SD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
2. Kẻ đường kính DE của đường tròn (O). Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác SAD. Chứng minh M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAD và tính độ dài đoạn thẳng AE theo R và r.
3. Cho AM = r. Gọi K là giao điểm của BM và AD. Chứng minh: \(\frac{{M{D^2}}}{6} = KH.KD\).
Câu 91:
Cho 2 số thập phân có tổng là 83,49. Nếu số hạng thứ nhất gấp lên 2,5 lần và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là 130,08. Tìm hai số đã cho.
Câu 92:
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 3. Tìm GTLN của:
\(B = \sqrt {\frac{{xy}}{{xy + 3z}}} + \sqrt {\frac{{yz}}{{yz + 3x}}} + \sqrt {\frac{{zx}}{{zx + 3y}}} \).
Câu 93:
Chúng ta xếp những số tự nhiên vào các nhóm như sau: (1); (2, 3); (4, 5, 6); ); (7, 8, 9, 10). Số đầu tiên của nhóm thứ 100 là số nào?
Câu 94:
Có 20 viên bi đỏ, 30 viên bi trắng và một số viên bi xanh, tất cả để vào 1 hộp. Nếu lấy ra trong hộp 1 viên bi thì cơ hội có thể lấy được 1 viên bi xanh là \(\frac{9}{{11}}\). Hỏi có bao nhiêu viên bi xanh?
Câu 95:
Câu 96:
Hai kho thóc chứa tất cả 1,45 tấn thóc ,biết nếu chuyển 0,12 tấn thóc từ kho A sang kho B thì lúc này số thóc ở kho A bằng \(\frac{2}{3}\)số thóc ở kho B. Hỏi lúc đầu mỗi kho chứa tất cả bao nhiêu tấn thóc ?
Câu 97:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m. Nếu người ta bớt chiều dài đi \(\frac{2}{3}\) và bớt chiều rộng đi \(\frac{5}{9}\) thì khu vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích khu vườn.
Câu 98:
Lãi suất tiết kiệm có kì hạn của một ngân hàng là 0,6%. Bác Minh gửi 60000000 đồng tiền tiết kiệm, hỏi sau một tháng bác Minh có bao nhiêu tiền cả tiền vốn và lãi ?
Câu 99:
Một hình thang có diện tích là 42 m2, chiều cao 5,6 m, đáy lớn 9,72 m.Tìm đáy bé của hình thang.
Câu 100:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 13 m. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần làm nhà?
Câu 101:
Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26 m, đáy lớn hơn đáy bé 8 m, đáy bé hơn chiều cao 6 m.Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 70,5 kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki–lô–gam thóc trên thừa ruộng đó?
6112 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com